Mục lục
20 quan hệ: Đức, Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế, Chúa, Danh từ, Esperanto, Interlingua, Mơ, Ngôn ngữ được xây dựng, Nhà thờ Kitô giáo, Sở hữu cách, Từ vựng, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tu sĩ, 1879, 1880, 1884, 1887, 1889.
- Giới thiệu năm 1879
- Ngôn ngữ bị đe dọa
- Ngôn ngữ nhân tạo
- Ngôn ngữ phụ trợ quốc tế
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Volapük và Đức
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPATên "IPA" cũng chỉ đến Hội Ngữ âm Quốc tế (International Phonetic Association), nên đôi khi cần phải viết ra tên đầy đủ.
Xem Volapük và Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Chúa
Nghĩa gốc của từ chúa là người làm chủ, có thể hiểu là người sở hữu, cai trị hoặc có quyền lực rất cao đối với một vùng đất đai, một cộng đồng dân cư (lãnh chúa), hoặc một tổ chức, một thiết chế nào đó.
Xem Volapük và Chúa
Danh từ
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...
Esperanto
Quốc tế ngữ hay hay La Lingvo Internacia là ngôn ngữ nhân tạo được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
Interlingua
Interlingua hay tiếng Khoa học Quốc tế (mã ngôn ngữ ISO 639 ia, ina) là một ngôn ngữ phụ trợ quốc tế (IAL), được Hiệp hội Ngôn ngữ Phụ trợ Quốc tế (IALA) phát triển từ năm 1937 và 1951.
Mơ
Mơ trong tiếng Việt có thể là.
Xem Volapük và Mơ
Ngôn ngữ được xây dựng
Ngôn ngữ được xây dựng hay còn được gọi là ngôn ngữ nhân tạo, là loại ngôn ngữ mà hệ thống âm vị, ngữ pháp, và từ vựng do một người hoặc một nhóm người thiết kế ra.
Xem Volapük và Ngôn ngữ được xây dựng
Nhà thờ Kitô giáo
Tân Tây Lan Bên trong một nhà thờ ở Đức Trong Kitô giáo, nhà thờ, còn gọi là nhà thánh, thánh đường hay giáo đường, là địa điểm để người Kitô hữu cử hành các nghi lễ thờ phượng Thiên Chúa.
Xem Volapük và Nhà thờ Kitô giáo
Sở hữu cách
Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở hữu của một người, vật đối với một người hay một vật khác.
Từ vựng
Từ vựng hay vốn từ, kho từ vựng của một người là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới).
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Tu sĩ
Tu sĩ hay nhà tu hành, thầy tu là người tu dưỡng tôn giáo khổ hạnh, sống một mình hoặc với một nhóm các thầy tu khác trong tu viện.
Xem Volapük và Tu sĩ
1879
Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Volapük và 1879
1880
Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Volapük và 1880
1884
Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Volapük và 1884
1887
1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Volapük và 1887
1889
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Volapük và 1889
Xem thêm
Giới thiệu năm 1879
- Absolut Vodka
- Volapük
Ngôn ngữ bị đe dọa
- Volapük
Ngôn ngữ nhân tạo
Ngôn ngữ phụ trợ quốc tế
- Interlingua
- Quốc tế ngữ
- Tiếng Ido
- Volapük
Còn được gọi là Tiếng Volapük.