Mục lục
8 quan hệ: Anode, Điốt bán dẫn, Điốt tunnel, Cathode, Ký hiệu điện, Linh kiện bán dẫn, Tín hiệu, Tụ điện.
- Diode
- Tụ điện
Anode
Lược đồ anode kẽm trong pin galvanic. Chú ý rằng điện tử chảy ra khỏi pin, còn dòng điện thì ngược lại Anode là một điện cực vật lý thông qua đó dòng điện chảy vào một thiết bị điện phân cực.
Xem Varicap và Anode
Điốt bán dẫn
Điốt bán dẫn hay Điốt là một loại linh kiện bán dẫn chỉ cho phép dòng điện đi qua nó theo một chiều mà không theo chiều ngược lại.
Điốt tunnel
Điốt tunnel (tunnel diode) còn gọi là điốt Esaki diode, là một loại điốt bán dẫn có khả năng hoạt động rất nhanh ở vùng tần số vi sóng, được thực hiện bằng việc sử dụng các hiệu ứng cơ học lượng tử gọi là đường hầm.
Cathode
Biểu đồ một cathode đồng trong một pin galvanic (ví dụ một chiếc pin). Một dòng điện dương ''i'' chạy ra khỏi cathode (CCD mnemonic: Cathode Current Departs). Cực tính của cathode này là dương. Cathode là một điện cực vật lý mà từ đó dòng điện rời khỏi một thiết bị điện phân cực.
Ký hiệu điện
Một số ký hiệu điện tử dùng tại Mỹ Ký hiệu điện hoặc biểu tượng điện, là biểu tượng hình khác nhau dùng để biểu diễn các hợp phần của thiết bị điện và điện tử (như dây điện, pin, điện trở, và transistor) trong sơ đồ mạch điện hoặc điện t.
Linh kiện bán dẫn
Các linh kiện bán dẫn hay phần tử bán dẫn là các linh kiện điện tử khai thác tính chất điện tử của vật liệu bán dẫn, như silic, germani, và arsenua galli, cũng như chất bán dẫn hữu cơ.
Xem Varicap và Linh kiện bán dẫn
Tín hiệu
Trong lý thuyết thông tin, một chuyên ngành của toán học ứng dụng và kỹ thuật điện/điện tử, tín hiệu là một đại lượng vật lý chứa đựng thông tin hay dữ liệu có thể truyền đi xa và tách thông tin ra được.
Tụ điện
Tụ điện là một loại linh kiện điện tử thụ động tạo bởi hai bề mặt dẫn điện được ngăn cách bởi điện môi.
Xem thêm
Diode
- DIAC
- Diode Schottky
- Varicap
Tụ điện
Còn được gọi là Điốt biến dung, Điốt biến đổi điện dung.