35 quan hệ: Bandai, Battle Fever J, Ca sĩ, Cảnh sát, Diễn viên, Jean Gabin, Kamen Rider, Mã Lai, Metal Hero, Ngân Hà, Người, Ninpuu Sentai Hurricaneger, Pháp, Phương Tây, Sở Khanh, Sonny Chiba, Super Sentai, Tiếng Anh, Tiếng lóng, Tiếng Nhật, Toei Company, Tokusatsu, Trái Đất, TV Asahi, Ultraman, 1904, 1981, 1982, 1983, 1987, 1999, 20 tháng 1, 25 tháng 2, 3 tháng 5, 5 tháng 3.
Bandai
(phát âm là Band-Eye) là một công ty sản xuất đồ chơi của Nhật Bản, cũng như sản xuất một số lượng lớn kit nhựa mô hình.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Bandai · Xem thêm »
Battle Fever J
Battle Fever J (バトル フィーバーJ Batoru FIBA Jei) tạm dịch là Chiến đội Vũ công hay Chiến đội Nhiệt huyết.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Battle Fever J · Xem thêm »
Ca sĩ
tứ kiệt Beatles Ca sĩ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, ballad, dance, rapper...
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Ca sĩ · Xem thêm »
Cảnh sát
Cảnh sát Ba Lan Cảnh sát (tiếng Anh: Police) hay còn gọi là công an, cá, ông cò, cớm là một trong những lực lượng vũ trang của một nhà nước, là công cụ chuyên chế của chính quyền đang điều hành nhà nước đó.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Cảnh sát · Xem thêm »
Diễn viên
Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Diễn viên · Xem thêm »
Jean Gabin
Jean Gabin sinh ngày 17.5.1904, từ trần ngày 15.11.1976) là một diễn viên điện ảnh người Pháp, đã từng diễn xuất trong nhiều phim cổ điển của Pháp như Pépé le Moko (1937), La grande illusion (1937), Le Quai des brumes (1938), La bête humaine (1938), Le jour se lève (1939), và Le plaisir (1952).
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Jean Gabin · Xem thêm »
Kamen Rider
Kamen Rider ( 仮面ライダーKamen Raida , "Masked Rider") là một bộ phim nói về đề tàitokusatsu siêu anh hùng Nhật Bản.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Kamen Rider · Xem thêm »
Mã Lai
Mã Lai (phồn thể: 馬來, giản thể: 马来) được dùng để chỉ.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Mã Lai · Xem thêm »
Metal Hero
Ironbark Detective Robotack Metal Hero series (メタルヒーローシリーズ metaru hiirou shiriizu) là tên gọi của loạt phim thể loại Tokusatsu do hãng Toei sản xuất được phát sóng trên TV Asahi từ tháng 3 năm 1982 cho tới tháng 1 năm 1999.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Metal Hero · Xem thêm »
Ngân Hà
nh chụp tại sa mạc Atacama, Chile. Ngân Hà, hay còn gọi là Thiên Hà (viết hoa), Sông Ngân, là thiên hà chứa Hệ Mặt Trời của chúng ta.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Ngân Hà · Xem thêm »
Người
Loài người (theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân hay người tinh khôn) là loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Người · Xem thêm »
Ninpuu Sentai Hurricaneger
, dịch là Chiến đội Nhẫn phong Hurricaneger, là series Super Sentai thứ 26 của Toei Company và là series thứ 2 nói về đề tài ninja.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Ninpuu Sentai Hurricaneger · Xem thêm »
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Pháp · Xem thêm »
Phương Tây
Phương Tây là một tính từ và được sử dụng để nói đến những thứ ở hướng Tây.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Phương Tây · Xem thêm »
Sở Khanh
Sở Khanh (chữ Hán: 楚卿) là một nhân vật trong "Kim Vân Kiều truyện" (金雲翹傳) của Thanh Tâm Tài Nhân (青心才人) và "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Sở Khanh · Xem thêm »
Sonny Chiba
), còn được gọi là Sonny Chiba, là một diễn viên, ca sĩ, nhà sản xuất phim, đạo diễn phim và võ sĩ người Nhật. Chiba là một trong những diễn viên đầu tiên trở thành minh tinh màn bạc thông qua các kỹ năng võ thuật, ban đầu ở Nhật Bản và sau đó trước các khán giả quốc tế.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Sonny Chiba · Xem thêm »
Super Sentai
Biểu tượng chính thức của '''Super Sentai''' từ Mirai Sentai Timeranger hay còn có tên tiếng Việt là "Siêu Chiến đội", là tên của loạt phim thuộc thể loại tokusatsu siêu anh hùng của Nhật Bản được sản xuất bởi Công ty TNHH Toei, và Bandai, và phát sóng trên TV Asahi.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Super Sentai · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Tiếng Anh · Xem thêm »
Tiếng lóng
Tiếng lóng là một hình thức phương ngữ xã hội không chính thức của một ngôn ngữ, thường được sử dụng trong giao tiếp thường ngày, bởi một nhóm người.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Tiếng lóng · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Toei Company
(thường gọi là Toei Company) là một tập đoàn sản xuất và phân phối phim cũng như chương trình truyền hình của Nhật Bản.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Toei Company · Xem thêm »
Tokusatsu
Đôrêmon và các nhân vật Tokusatsu nổi tiếng của thập niên 70 Tokusatsu (特撮, とくさつ) là danh từ tiếng Nhật, viết tắt của cụm từ nghĩa là hiệu ứng đặc biệt với các kỹ thuật chụp ảnh/quay phim đặc thù, tức hiệu ứng đặc biệt được sử dụng trong phim ảnh như cảnh khói lửa, bay nhảy.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Tokusatsu · Xem thêm »
Trái Đất
Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ vật chất.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Trái Đất · Xem thêm »
TV Asahi
(), còn gọi là EX và, là một mạng truyền hình Nhật Bản có trụ sở đặt tại Roppongi, Minato, Tokyo, Nhật Bản.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và TV Asahi · Xem thêm »
Ultraman
hay còn gọi là Ultraman Hayata.Là chương trình truyền hình của Nhật Bản về nhân vật hư cấu thể loại tokusatsu, hay "hiệu ứng đặc biệt".
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và Ultraman · Xem thêm »
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 1904 · Xem thêm »
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 1981 · Xem thêm »
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 1982 · Xem thêm »
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 1983 · Xem thêm »
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 1987 · Xem thêm »
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 1999 · Xem thêm »
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 20 tháng 1 · Xem thêm »
25 tháng 2
Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 25 tháng 2 · Xem thêm »
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 3 tháng 5 · Xem thêm »
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Uchu Keiji Gyaban và 5 tháng 3 · Xem thêm »