Mục lục
82 quan hệ: Biển Caribe, Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc (1812), Chiến tranh Hoa Kỳ-México, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Clemson (lớp tàu khu trục), Hawaii, Hải quân Hoa Kỳ, Hồ Gatun, Kênh đào Panama, Lục quân Hoa Kỳ, Melbourne, Ngư lôi, Nicaragua, Panama, Phạm vi công cộng, Samoa thuộc Mỹ, San Diego, San Francisco, Tàu khu trục, Thành phố New York, Tháng mười, Tháng năm, Tháng tư, Trân Châu Cảng, USS Sloat, Wellington, 1 tháng 2, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 10 tháng 8, 11 tháng 4, 13 tháng 4, 14 tháng 5, 15 tháng 2, 17 tháng 2, 18 tháng 1, 19 tháng 2, 19 tháng 9, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, ... Mở rộng chỉ mục (32 hơn) »
- Xác tàu đắm ngoài khơi bờ biển California
Biển Caribe
Vùng Biển Caribe Bản đồ Vùng Caribe:lam.
Xem USS Sloat (DD-316) và Biển Caribe
Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc (1812)
Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc, hay thường được biết đến với cái tên Chiến tranh năm 1812, là một cuộc chiến giữa các lực lượng quân đội Hoa Kỳ và quân đội Đế quốc Anh.
Xem USS Sloat (DD-316) và Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc (1812)
Chiến tranh Hoa Kỳ-México
Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico (tiếng Anh Hoa Kỳ: Mexican-American War hay Mexican War, tiếng Tây Ban Nha México: La Intervención Norteamericana hay La Invasión Estadounidense, La Guerra de Defensa) là cuộc chiến giữa Hoa Kỳ và México từ năm 1846 đến năm 1848.
Xem USS Sloat (DD-316) và Chiến tranh Hoa Kỳ-México
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem USS Sloat (DD-316) và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Xem USS Sloat (DD-316) và Chuẩn Đô đốc
Clemson (lớp tàu khu trục)
Lớp tàu khu trục Clemson là một nhóm 156 tàu khu trục được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất và đã phục vụ cho đến hết Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Xem USS Sloat (DD-316) và Clemson (lớp tàu khu trục)
Hawaii
Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).
Xem USS Sloat (DD-316) và Hawaii
Hải quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ.
Xem USS Sloat (DD-316) và Hải quân Hoa Kỳ
Hồ Gatun
Gatun(Tiếng Tây Ban Nha: Lago Gatún) là một hồ nước nhân tạo lớn nhất Cộng hòa Panama, nó tạo thành một phần quan trọng của kênh đào Panama, mang theo tàu cho 33 km (21 dặm) quá cảnh qua eo đất Panama.
Xem USS Sloat (DD-316) và Hồ Gatun
Kênh đào Panama
âu thuyền Miraflores. Kênh đào Panama (tiếng Tây Ban Nha: Canal de Panamá) là kênh đào chính cho tàu thuyền đi qua, cắt ngang eo đất Panama tại Trung Mỹ, nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.
Xem USS Sloat (DD-316) và Kênh đào Panama
Lục quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm với các chiến dịch quân sự trên b. Đây là quân chủng xưa nhất và lớn nhất về quân sự của Hoa Kỳ, và là một trong 7 lực lượng đồng phục của Hoa Kỳ (uniformed services).
Xem USS Sloat (DD-316) và Lục quân Hoa Kỳ
Melbourne
Melbourne là thủ phủ và thành phố lớn nhất bang Victoria, và là thành phố lớn thứ hai ở Úc.
Xem USS Sloat (DD-316) và Melbourne
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.
Xem USS Sloat (DD-316) và Ngư lôi
Nicaragua
Nicaragua (phiên âm Tiếng Việt: Ni-ca-ra-goa; tiếng Tây Ban Nha: República de Nicaragua, IPA) là một quốc gia dân chủ cộng hoà tại Trung Mỹ.
Xem USS Sloat (DD-316) và Nicaragua
Panama
Panama (Panamá), gọi chính thức là nước Cộng hoà Panama (República de Panamá), là một quốc gia tại Trung Mỹ.
Xem USS Sloat (DD-316) và Panama
Phạm vi công cộng
Biểu tượng không chính thức chỉ một tác phẩm không thuộc bản quyền. Phạm vi công cộng bao gồm các kiến thức hay sự sáng tạo (đặc biệt là các công trình sáng tạo như văn học, nghệ thuật, âm nhạc, và phát minh) mà không một cá nhân hay một chủ thể luật pháp nào có thể thiết lập hay giữ quyền sở hữu.
Xem USS Sloat (DD-316) và Phạm vi công cộng
Samoa thuộc Mỹ
Samoa thuộc Mỹ (American Samoa; tiếng Samoa: Amerika Sāmoa, cũng gọi là Amelika Sāmoa hay Sāmoa Amelika) là một lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ nằm tại Nam Thái Bình Dương, ở phía đông nam của Samoa.
Xem USS Sloat (DD-316) và Samoa thuộc Mỹ
San Diego
Thành phố San Diego vào ban đêm Bản đồ Quận San Diego với thành phố San Diego được tô đậm màu đỏ San Diego là một thành phố duyên hải miền nam tiểu bang California, góc tây nam Hoa Kỳ lục địa, phía bắc biên giới México.
Xem USS Sloat (DD-316) và San Diego
San Francisco
San Francisco, tên chính thức Thành phố và Quận San Francisco, là một trung tâm văn hóa và tài chính hàng đầu của Bắc California và vùng vịnh San Francisco.
Xem USS Sloat (DD-316) và San Francisco
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Xem USS Sloat (DD-316) và Tàu khu trục
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Xem USS Sloat (DD-316) và Thành phố New York
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem USS Sloat (DD-316) và Tháng mười
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem USS Sloat (DD-316) và Tháng năm
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem USS Sloat (DD-316) và Tháng tư
Trân Châu Cảng
nh chụp vệ tinh của Trân Châu cảng năm 2009. Trân Châu Cảng nhìn từ vệ tinh. Căn cứ không quân Hickam và sân bay quốc tế Honolulu tại góc dưới bên phải Trân Châu Cảng (tên tiếng Anh: Pearl Harbor) là hải cảng trên đảo O'ahu, thuộc Quần đảo Hawaii, phía tây thành phố Honolulu.
Xem USS Sloat (DD-316) và Trân Châu Cảng
USS Sloat
Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Sloat, theo tên Chuẩn đô đốc John Drake Sloat (1781-1876), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812 và Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ.
Xem USS Sloat (DD-316) và USS Sloat
Wellington
Wellington (tên Te Whanga-nui-a-Tara) là thủ đô và đô thị đông dân thứ nhì của New Zealand, với 405.000 cư dân.
Xem USS Sloat (DD-316) và Wellington
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1 tháng 2
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1 tháng 7
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1 tháng 9
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 10 tháng 8
11 tháng 4
Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Sloat (DD-316) và 11 tháng 4
13 tháng 4
Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Sloat (DD-316) và 13 tháng 4
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 14 tháng 5
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 15 tháng 2
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 17 tháng 2
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 18 tháng 1
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 19 tháng 2
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 19 tháng 9
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1919
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1922
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1926
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1927
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1929
1930
1991.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1930
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 1935
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 2 tháng 6
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 22 tháng 12
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Sloat (DD-316) và 22 tháng 3
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Sloat (DD-316) và 22 tháng 4
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 22 tháng 7
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 23 tháng 6
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 23 tháng 8
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 24 tháng 1
25 tháng 6
Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 25 tháng 6
26 tháng 6
Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 26 tháng 6
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 27 tháng 1
27 tháng 6
Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 27 tháng 6
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 28 tháng 1
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 28 tháng 4
28 tháng 8
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 28 tháng 8
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 29 tháng 5
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 3 tháng 2
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 3 tháng 3
3 tháng 4
Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Sloat (DD-316) và 3 tháng 4
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 30 tháng 12
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 31 tháng 3
4 tháng 5
Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 4 tháng 5
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 4 tháng 6
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 5 tháng 3
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 6 tháng 2
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 6 tháng 7
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Sloat (DD-316) và 8 tháng 3
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 8 tháng 8
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Sloat (DD-316) và 9 tháng 4
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Sloat (DD-316) và 9 tháng 7
Xem thêm
Xác tàu đắm ngoài khơi bờ biển California
- USS Anthony (DD-172)
- USS Atlanta (CL-104)
- USS Champlin (DD-104)
- USS Chauncey (DD-296)
- USS Colahan (DD-658)
- USS Conyngham (DD-371)
- USS DeLong (DD-129)
- USS Delphy (DD-261)
- USS Fuller (DD-297)
- USS Hogan (DD-178)
- USS Knight (DD-633)
- USS Makassar Strait (CVE-91)
- USS Marcus (DD-321)
- USS Moody (DD-277)
- USS Nicholas (DD-311)
- USS Radford (DD-120)
- USS S. P. Lee (DD-310)
- USS Sloat (DD-316)
- USS Stewart (DD-224)
- USS Stribling (DD-96)
- USS Thompson (DD-305)
- USS Tingey (DD-539)
- USS Woodbury (DD-309)
- USS Young (DD-312)