22 quan hệ: Động vật, Động vật đối xứng hai bên, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Động vật miệng thứ sinh, Bộ Rùa, Emydidae, Eumetazoa, Họ (sinh học), Họ Rùa đầm, Họ Rùa cạn, Lớp Mặt thằn lằn, Phân bộ Rùa cổ ẩn, Phân lớp Không cung, Rùa đầu to, Rùa hộp lưng đen, Testudo graeca, 1826.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật · Xem thêm »
Động vật đối xứng hai bên
Các Bilateria là động vật mà là song phương đối xứng.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật đối xứng hai bên · Xem thêm »
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật bò sát · Xem thêm »
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật bốn chân · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật có quai hàm · Xem thêm »
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật có xương sống · Xem thêm »
Động vật miệng thứ sinh
Động vật miệng thứ sinh (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào chính thức đối xứng hai bên có xoang cơ thể, có miệng và hậu môn với miệng hình thành từ phía đối diện của miệng phôi, hậu môn hình thành ở chỗ miệng phôi.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Động vật miệng thứ sinh · Xem thêm »
Bộ Rùa
Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata).
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Bộ Rùa · Xem thêm »
Emydidae
Emydidae hay còn gọi là rùa đầm lầy là một họ rùa.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Emydidae · Xem thêm »
Eumetazoa
Eumetazoa (tiếng Hy Lạp: εὖ, rõ + μετά, sau + ζῷον, động vật) là một nhánh bao gồm tất cả các nhóm động vật lớn trừ Porifera, placozoa, và một vài nhóm khác hoặc các dạng đã tuyệt chủng như Dickinsonia.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Eumetazoa · Xem thêm »
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Họ (sinh học) · Xem thêm »
Họ Rùa đầm
Họ Rùa đầm (danh pháp khoa học: Geoemydidae, trước đây gọi là Bataguridae Gray, 1869) là họ lớn nhất và đa dạng nhất trong bộ Rùa (Testudines) với 70 loàiRhodin A. G. J., van Dijk P. P, Iverson J. B., Shaffer H. B. (Turtle taxonomy Working Group), 2010, trong Rhodin A. G. J., Pritchard P. C. H., van Dijk P. P., Saumure R. A., Buhlmann K. A., Iverson J. B., Mittermeier R. A. (chủ biên).
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Họ Rùa đầm · Xem thêm »
Họ Rùa cạn
Họ Rùa cạn hay họ Rùa núi (danh pháp khoa học: Testudinidae) là một họ bò sát thuộc bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Họ Rùa cạn · Xem thêm »
Lớp Mặt thằn lằn
Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Lớp Mặt thằn lằn · Xem thêm »
Phân bộ Rùa cổ ẩn
Phân bộ Rùa cổ ẩn hay phân bộ Rùa cổ cong hoặc phân bộ Rùa cổ rụt (danh pháp khoa học: Cryptodira) là một phân bộ (bộ phụ) của bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »
Phân lớp Không cung
Phân lớp Không cung (danh pháp khoa học: Anapsida) là một nhóm động vật có màng ối (Amniota) với hộp sọ không có hốc thái dương gần thái dương.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Phân lớp Không cung · Xem thêm »
Rùa đầu to
Rùa đầu to (danh pháp hai phần: Platysternon megacephalum) là một loài động vật phân bố tại các vùng núi ở một số nước Đông Nam Á như Việt Nam, Lào, Thái Lan, Myanma, Campuchia và ở Trung Quốc.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Rùa đầu to · Xem thêm »
Rùa hộp lưng đen
Rùa hộp lưng đen (Danh pháp khoa học: Cuora amboinensis kamaroma, Rummler & Fritz, 1991) hay còn gọi là rùa hộp Đông Nam Á hay rùa hộp Mã Lai là một phân loài của loài rùa hộp Cuora amboinensis.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Rùa hộp lưng đen · Xem thêm »
Testudo graeca
Testudo graeca là một loài rùa trong họ Testudinidae.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và Testudo graeca · Xem thêm »
1826
1826 (số La Mã: MDCCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Liên họ Rùa cạn và 1826 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Siêu họ Rùa cạn, Testudinoidea, Tổng họ Rùa cạn.