Mục lục
15 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Gian dâm, Lỗ (nước), Lịch sử Trung Quốc, Sử ký Tư Mã Thiên, Tống (nước), Tống Tử Ngữ, Tống Thành công, Tống Tương công, Tống Văn công, Trung Quốc, Vua, 2001.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Chữ Hán
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Chư hầu
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Chư hầu nhà Chu
Gian dâm
Paolo và Francesca, tranh của Jean-Auguste-Dominique Ingres, 1819. Gian dâm nói chung được định nghĩa là quan hệ tình dục đồng thuận giữa hai người không kết hôn với nhau.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Gian dâm
Lỗ (nước)
Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Lỗ (nước)
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Lịch sử Trung Quốc
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Sử ký Tư Mã Thiên
Tống (nước)
Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Tống (nước)
Tống Tử Ngữ
Tống Tử Ngữ (chữ Hán: 宋君禦, trị vì 620 TCN), tên thật là Tử Ngữ (君禦), là vị vua thứ 22 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Tống Tử Ngữ
Tống Thành công
Tống Thành công (chữ Hán: 宋成公, trị vì 637 TCN-620 TCN), tên thật là Tử Vương Thần (子王臣), là vị vua thứ 21 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Tống Thành công
Tống Tương công
Tống Tương công (chữ Hán: 宋襄公, ? - 637 TCN), tên thật là Tử Tư Phủ (子茲甫), là vị quân chủ thứ 20 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Tống Tương công
Tống Văn công
Tống Văn công (chữ Hán: 宋文公, ?-589 TCN, trị vì 611 TCN-589 TCN), tên thật là Tử Bào Cách (子鮑革) hay Tử Bào (子鮑), là vị vua thứ 24 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Tống Văn công
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Trung Quốc
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và Vua
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Tống Chiêu công (Xuân Thu) và 2001
Còn được gọi là Tử Xữ Cữu.