Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Động vật giáp xác, Danh pháp, Giáp xác mười chân, Họ Tôm he, Lớp Giáp mềm.
- Họ Tôm he
- Động vật giáp xác thương mại
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Tôm he Nhật Bản và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Tôm he Nhật Bản và Động vật Chân khớp
Động vật giáp xác
Động vật giáp xác, còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp (Crustacea) là một nhóm lớn các động vật chân khớp (hơn 44.000 loài) thường được coi như là một phân ngành, sống ở nước, hô hấp bằng mang.
Xem Tôm he Nhật Bản và Động vật giáp xác
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Tôm he Nhật Bản và Danh pháp
Giáp xác mười chân
Bộ Mười chân hay giáp xác mười chân (danh pháp khoa học: Decapoda) là một nhóm động vật giáp xác thuộc lớp Malacostraca, bao gồm rất nhiều họ trong phân ngành Crustacea như cua, ghẹ, tôm hùm, tôm càng xanh v.v ngoài ra cũng có một số họ rất ít được biết đến.
Xem Tôm he Nhật Bản và Giáp xác mười chân
Họ Tôm he
Họ Tôm he (Penaeidae) là một họ tôm mang cành (Dendrobranchiata).
Xem Tôm he Nhật Bản và Họ Tôm he
Lớp Giáp mềm
Giáp mềm, Mai mềm (Malacostraca) là lớp động vật lớn nhất trong 6 lớp giáp xác, bao gồm hơn 25.000 loài còn sinh tồn, được chia thành 16 b. Các loài trong lớp này có sự đa dạng rất lớn về hình dạng so với các lớp động vật khác.
Xem Tôm he Nhật Bản và Lớp Giáp mềm
Xem thêm
Họ Tôm he
- Chi Tôm he
- Họ Tôm he
- Metapenaeopsis
- Metapenaeus
- Tôm bạc đất
- Tôm he Ấn Độ
- Tôm nương
- Tôm sú
- Tôm thẻ chân trắng
- Tôm vằn
Động vật giáp xác thương mại
- Artemia salina
- Astacus astacus
- Caridea
- Cua Alaska
- Cua huỳnh đế
- Cua xanh
- Cua xanh Đại Tây Dương
- Ghẹ chấm
- Ghẹ xanh
- Homarus gammarus
- Họ Tôm hùm càng
- Họ Tôm mũ ni
- Jasus
- Jasus edwardsii
- Menippe mercenaria
- Metacarcinus magister
- Nephrops norvegicus
- Orithyia sinica
- Panulirus interruptus
- Panulirus japonicus
- Phân thứ bộ Cua
- Ruốc (động vật)
- Scylla serrata
- Squilla mantis
- Tôm
- Tôm càng xanh
- Tôm hùm Mỹ
- Tôm hùm bông
- Tôm hùm đá
- Tôm he Ấn Độ
- Tôm hồng
- Tôm nõn
- Tôm nương
- Tôm sú
- Tôm tít
- Tôm thương phẩm
- Tôm thẻ chân trắng
- Tôm vằn
- Thịt tôm hùm đất
Còn được gọi là Marsupenaeus, Penaeus japonicus.