Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Tây Hạ Nhân Tông

Mục lục Tây Hạ Nhân Tông

Tây Hạ Nhân Tông (chữ Hán: 西夏仁宗; 1124-1193), tên thật là Lý Nhân Hiếu (李仁孝), là vị Hoàng đế thứ năm của triều đại Tây Hạ, trị vì từ năm 1139 đến năm 1193.

Mục lục

  1. 25 quan hệ: Chữ Hán, Hoàng đế, Khổng Tử, Kinh điển Phật giáo, Nhà Kim, Nhà Tống, Nhân Tông, Nho giáo, Phật giáo, Tây Hạ, Tây Hạ Hoàn Tông, Tây Hạ Sùng Tông, Tây Tạng, Tên gọi Trung Quốc, Trung Quốc, 1124, 1139, 1140, 1143, 1144, 1148, 1149, 1169, 1170, 1193.

  2. Mất năm 1193
  3. Sinh năm 1124
  4. Vua Tây Hạ

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Chữ Hán

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Hoàng đế

Khổng Tử

Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Khổng Tử

Kinh điển Phật giáo

Kinh điển Phật giáo có số lượng rất lớn.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Kinh điển Phật giáo

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Nhà Kim

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Nhà Tống

Nhân Tông

Nhân Tông (chữ Hán: 仁宗) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc, và Triều Tiên.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Nhân Tông

Nho giáo

Tranh vẽ của Nhật Bản mô tả Khổng Tử, người sáng lập ra Nho giáo. Dòng chữ trên cùng ghi "''Tiên sư Khổng Tử hành giáo tượng''" Nho giáo (儒教), còn gọi là đạo Nho hay đạo Khổng là một hệ thống đạo đức, triết học xã hội, triết lý giáo dục và triết học chính trị do Khổng Tử đề xướng và được các môn đồ của ông phát triển với mục đích xây dựng một xã hội thịnh trị.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Nho giáo

Phật giáo

Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Phật giáo

Tây Hạ

Tây Hạ (chữ Tây Hạ: link.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Tây Hạ

Tây Hạ Hoàn Tông

Tây Hạ Hoàn Tông (chữ Hán: 西夏桓宗; 1177-1206), là vị hoàng đế thứ sáu của triều đại Tây Hạ, trị vì từ năm 1193 đến năm 1206.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Tây Hạ Hoàn Tông

Tây Hạ Sùng Tông

Tây Hạ Sùng Tông (1083-1139), tên thật Lý Càn Thuận, là vị hoàng đế thứ tư của triều đại Tây Hạ, trị vì từ năm 1086 tới năm 1139.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Tây Hạ Sùng Tông

Tây Tạng

Tây Tạng (/ Tạng khu) là một khu vực cao nguyên tại châu Á, ở phía bắc-đông của dãy Himalaya.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Tây Tạng

Tên gọi Trung Quốc

Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Tên gọi Trung Quốc

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và Trung Quốc

1124

Năm 1124 là một năm trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1124

1139

Năm 1139 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1139

1140

Năm 1140 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1140

1143

Năm 1143 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1143

1144

Năm 1144 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1144

1148

Năm 1148 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1148

1149

Năm 1149 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1149

1169

Năm 1169 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1169

1170

Năm 1170 trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1170

1193

Năm 1193 là một năm trong lịch Julius.

Xem Tây Hạ Nhân Tông và 1193

Xem thêm

Mất năm 1193

Sinh năm 1124

Vua Tây Hạ

Còn được gọi là Lý Nhân Hiếu.