Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tào Chân

Mục lục Tào Chân

Tào Chân (chữ Hán:曹真; ? -231), biểu tự Tử Đan (子丹), là một vị tướng của triều đình Tào Ngụy trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.

49 quan hệ: Đô đốc, Biểu tự, Chữ Hán, Gia Cát Lượng, Hác Chiêu, Hán Thủy, Hạ Hầu Huy, Hạ Hầu Huyền, Hạ Hầu Thượng, Hạ Hầu Uyên, Hổ, Hoàng đế, Kiến An thất tử, Lạc Dương, Linh Khâu, Lưu Bị, Lương Châu, Mưa, Nam Ninh, Tam Quốc, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Duệ, Tào Hồng, Tào Hưu, Tào Ngụy, Tào Phi, Tào Phương, Tào Sảng, Tào Tháo, Tôn Quyền, Tần (họ), Từ Hoảng, Tháng tư, Thục Hán, Tiểu thuyết, Trần Quần, Trần Thương, Trận Hán Trung (217-219), Trường An, Trương Cáp, Tư Mã Ý, 16 tháng 3, 195, 220, 226, 228, 230, 231.

Đô đốc

Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.

Mới!!: Tào Chân và Đô đốc · Xem thêm »

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Mới!!: Tào Chân và Biểu tự · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Chữ Hán · Xem thêm »

Gia Cát Lượng

Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮; Kana: しょかつ りょう; 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明), hiệu Ngọa Long tiên sinh (臥龍先生), là nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất của Trung Quốc trong thời Tam Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Gia Cát Lượng · Xem thêm »

Hác Chiêu

Hác Chiêu (chữ Hán: 郝昭, Bính âm: Hao Zhao) tự Bá Đạo (伯道) là một tướng lĩnh nhà Tào Ngụy trong thời đại Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Hác Chiêu · Xem thêm »

Hán Thủy

Hán Thủy (tiếng Trung: 漢水) là tên gọi của một con sông ở Trung Quốc, còn gọi là Hán Giang (漢江, 汉江).

Mới!!: Tào Chân và Hán Thủy · Xem thêm »

Hạ Hầu Huy

Hạ Hầu Huy (chữ Hán: 夏侯徽; 211 - 234), biểu tự Viên Dung (媛容), là nguyên phối thê tử của Tư Mã Sư, quyền thần thời Tào Ngụy, con trai trưởng của Tư Mã Ý và là anh cả của Tư Mã Chiêu, cha của Tấn Vũ Đế Tư Mã Viêm.

Mới!!: Tào Chân và Hạ Hầu Huy · Xem thêm »

Hạ Hầu Huyền

Hạ Hầu Huyền (chữ Hán: 夏侯玄; 209-254), biểu tự Thái Sơ (泰初 hay 太初), là một quan viên Tào Ngụy thời Tam QuốcXiahou Xuan's biography in Records of the Three Kingdoms mentioned that he was 46 years old (by East Asian age reckoning) when he was executed in the 6th year of the Jiaping era (249-254) of Cao Fang's reign.

Mới!!: Tào Chân và Hạ Hầu Huyền · Xem thêm »

Hạ Hầu Thượng

Hạ Hầu Thượng (chữ Hán: 夏侯尚; bính âm: Xiahou Shang; ???-225) là một viên tướng nhà Tào Ngụy trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Hạ Hầu Thượng · Xem thêm »

Hạ Hầu Uyên

Hạ Hầu Uyên (chữ Hán: 夏侯淵: ?-219) tự Diệu Tài (妙才), là tướng quân phe Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Hạ Hầu Uyên · Xem thêm »

Hổ

Hổ, còn gọi là cọp, hùm, kễnh, khái, ông ba mươi hay chúa sơn lâm (danh pháp hai phần: Panthera tigris) là 1 loài động vật có vú thuộc họ Mèo (Felidae), và là một trong bốn loại "mèo lớn" thuộc chi Panthera.

Mới!!: Tào Chân và Hổ · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Tào Chân và Hoàng đế · Xem thêm »

Kiến An thất tử

Kiến An thất tử (chữ Hán: 建安七子 - Bảy danh sĩ thời Kiến An), gồm 7 người: Vương Xán, Khổng Dung, Lưu Trinh, Trần Lâm, Nguyễn Vũ, Từ Cán, Ứng Sướng.

Mới!!: Tào Chân và Kiến An thất tử · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Tào Chân và Lạc Dương · Xem thêm »

Linh Khâu

Linh Khâu (chữ Hán giản thể: 灵丘县, âm Hán Việt: Linh Khâu huyện) là một huyện thuộc thành phố Đại Đồng, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tào Chân và Linh Khâu · Xem thêm »

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Lưu Bị · Xem thêm »

Lương Châu

Lương Châu có thể.

Mới!!: Tào Chân và Lương Châu · Xem thêm »

Mưa

Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên Mưa là một dạng ngưng tụ của hơi nước khi gặp điều kiện lạnh, mưa có các dạng như: mưa phùn, mưa rào, mưa đá, các dạng khác như tuyết, mưa tuyết, sương.

Mới!!: Tào Chân và Mưa · Xem thêm »

Nam Ninh

Nam Ninh có thể là tên gọi các địa danh sau.

Mới!!: Tào Chân và Nam Ninh · Xem thêm »

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tam Quốc · Xem thêm »

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Mới!!: Tào Chân và Tam quốc chí · Xem thêm »

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Mới!!: Tào Chân và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Tào Duệ

Tào Duệ (chữ Hán: 曹叡, bính âm: Cáo Rùi; 204 - 22 tháng 1, 239), biểu tự Nguyên Trọng (元仲), là vị Hoàng đế thứ hai của triều Tào Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tào Duệ · Xem thêm »

Tào Hồng

Tào Hồng (chữ Hán: 曹洪; ? - 233), biểu tự Tử Liêm (子廉), là công thần khai quốc nước Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tào Hồng · Xem thêm »

Tào Hưu

Tào Hưu (chữ Hán: 曹休; bính âm: Cao Xiu; ???- mất năm 228) tự Văn Liệt là một tướng lĩnh nhà Ngụy phục vụ cho Thừa tướng Tào Tháo trong thời nhà Hán của lịch sử Trung Quốc, con nuôi Tào Tháo và là một trong những võ tướng nổi danh thời Tam Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tào Hưu · Xem thêm »

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Mới!!: Tào Chân và Tào Ngụy · Xem thêm »

Tào Phi

Tào Phi (chữ Hán: 曹丕; 187 - 29 tháng 6, năm 226), biểu tự Tử Hoàn (子桓), là vị Hoàng đế đầu tiên của Tào Ngụy, một trong 3 nước thời kì Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tào Phi · Xem thêm »

Tào Phương

Tào Phương (chữ Hán: 曹芳; 232–274; cai trị: 239 – 254), tên tự là Lan Khanh (蘭卿), là hoàng đế thứ ba của nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tào Phương · Xem thêm »

Tào Sảng

Tào Sảng (chữ Hán:曹爽, ? - 9 tháng 2, 249), biểu tự Chiêu Bá (昭伯), là một nhà quân sự và nhà chính trị quan trọng của triều đại Tào Ngụy trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tào Sảng · Xem thêm »

Tào Tháo

Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tào Tháo · Xem thêm »

Tôn Quyền

Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).

Mới!!: Tào Chân và Tôn Quyền · Xem thêm »

Tần (họ)

Tần là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 秦, Bính âm: Qin), Nhật Bản (Kanji: 秦, Rōmaji: Shin) và Triều Tiên (Hangul:신, Hanja: 秦, Romaja quốc ngữ: Sin), nó đứng thứ 18 trong danh sách Bách gia tính.

Mới!!: Tào Chân và Tần (họ) · Xem thêm »

Từ Hoảng

Từ Hoảng (chữ Hán: 徐晃; 169 - 227), biểu tự Công Minh (公明), là vị tướng được đánh giá là xuất sắc nhất của triều đình Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Từ Hoảng · Xem thêm »

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Tào Chân và Tháng tư · Xem thêm »

Thục Hán

Thục Hán (221 - 263) là một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, thuộc vùng Tây Nam Trung Quốc (khu vực Tứ Xuyên ngày nay).

Mới!!: Tào Chân và Thục Hán · Xem thêm »

Tiểu thuyết

Tiểu thuyết là một thể loại văn xuôi có hư cấu, thông qua nhân vật, hoàn cảnh, sự việc để phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn và những vấn đề của cuộc sống con người, biểu hiện tính chất tường thuật, tính chất kể chuyện bằng ngôn ngữ văn xuôi theo những chủ đề xác định.

Mới!!: Tào Chân và Tiểu thuyết · Xem thêm »

Trần Quần

Trần Quần (chữ Hán: 陳群; Phiên âm: Ch'en Ch'ün; ?-236) là công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Trần Quần · Xem thêm »

Trần Thương

Trần Thương (chữ Hán phồn thể:陳倉區, chữ Hán giản thể: 陈仓区) là một quận của địa cấp thị Bảo Kê, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Trần Thương · Xem thêm »

Trận Hán Trung (217-219)

Trận Hán Trung 217-219 là trận chiến tranh giành quyền kiểm soát khu vực Đông Xuyên thời Tam Quốc giữa hai thế lực Ngụy vương Tào Tháo và Lưu Bị, không lâu trước khi hai triều đại Tào Ngụy và Thục Hán chính thức thành lập.

Mới!!: Tào Chân và Trận Hán Trung (217-219) · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Trường An · Xem thêm »

Trương Cáp

Trương Cáp (chữ Hán: 张郃; 167-231), thường bị viết sai thành Trương Hợp (张合), tự là Tuấn Nghệ (儁乂), là tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Trương Cáp · Xem thêm »

Tư Mã Ý

Tư Mã Ý (chữ Hán: 司馬懿; 179 – 7 tháng 9, 251), biểu tự Trọng Đạt (仲達), là nhà chính trị, nhà quân sự phục vụ nước Tào Ngụy thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tào Chân và Tư Mã Ý · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tào Chân và 16 tháng 3 · Xem thêm »

195

Năm 195 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tào Chân và 195 · Xem thêm »

220

Năm 220 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tào Chân và 220 · Xem thêm »

226

Năm 226 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tào Chân và 226 · Xem thêm »

228

Năm 228 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tào Chân và 228 · Xem thêm »

230

Năm 230 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tào Chân và 230 · Xem thêm »

231

Năm 231 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tào Chân và 231 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »