Mục lục
34 quan hệ: Định Tây, Biểu tự, Cam Túc, Hậu Lương, Hoàn Ôn, Hoàn Huyền, Kiến Khang, Lâm Hạ, Lã Quang, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Tấn, Niên hiệu, Phù Kiên, Tấn An Đế, Tấn Hiếu Vũ Đế, Tấn Mẫn Đế, Tấn thư, Thập lục quốc Xuân Thu, Tiền Lương, Tiền Tần, Tiền Yên, Trận Phì Thủy, Trường An, Trương Huyền Tịnh, Trương Tộ, Trương Trọng Hoa, Trương Tuấn (Tiền Lương), Tư Mã Nguyên Hiển, Vũ Uy, Vương Mãnh, 346, 364, 376, 406.
- Mất năm 406
- Nhà văn Trung Quốc thời Tây Tấn
- Sinh năm 346
- Vua Tiền Lương
Định Tây
Định Tây là một địa cấp thị (thành phố cấp địa khu) thuộc tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Trương Thiên Tích và Định Tây
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Xem Trương Thiên Tích và Biểu tự
Cam Túc
() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Trương Thiên Tích và Cam Túc
Hậu Lương
Hậu Lương có thể là.
Xem Trương Thiên Tích và Hậu Lương
Hoàn Ôn
Hoàn Ôn (chữ Hán: 桓溫; 312–373) là đại tướng nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc, người Long Cang, Tiêu Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Hoàn Ôn
Hoàn Huyền
Hoàn Huyền (chữ Hán: 桓玄; 369-404), tự là Kính Đạo (敬道), hiệu là Linh Bảo (灵宝), là một quân phiệt thời Đông Tấn.
Xem Trương Thiên Tích và Hoàn Huyền
Kiến Khang
Kiến Khang thành (建康城, pinyin: Jiànkāng chéng), tên trước đó là Kiến Nghiệp (建業 Jiànyè) cho đến nhà Đông Tấn (317 – 420), là một thành cổ ở Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Kiến Khang
Lâm Hạ
Châu tự trị dân tộc Hồi Lâm Hạ (臨夏回族自治州) là một châu tự trị thuộc tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Trương Thiên Tích và Lâm Hạ
Lã Quang
Lã Quang (337–400), tên tự Thế Minh (世明), gọi theo thụy hiệu là (Hậu) Lương Ý Vũ Đế ((後)涼懿武帝), là hoàng đế khai quốc của nước Hậu Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Lã Quang
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Trương Thiên Tích và Lịch sử Trung Quốc
Nhà Tấn
Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Nhà Tấn
Niên hiệu
là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên & Nhật Bản sử dụng.
Xem Trương Thiên Tích và Niên hiệu
Phù Kiên
Phù Kiên (337–385), tên tự Vĩnh Cố (永固) hay Văn Ngọc (文玉), hay gọi theo thụy hiệu là (Tiền) Tần Tuyên Chiêu Đế ((前)秦宣昭帝), là một hoàng đế nước Tiền Tần trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Phù Kiên
Tấn An Đế
Tấn An Đế (382–419), tên thật là Tư Mã Đức Tông (司馬德宗), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Tấn An Đế
Tấn Hiếu Vũ Đế
Tấn Hiếu Vũ Đế (362–396), tên thật là Tư Mã Diệu (司馬曜), tên tự Xương Minh (昌明), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Tấn Hiếu Vũ Đế
Tấn Mẫn Đế
Tấn Mẫn đế (chữ Hán: 晋愍帝, 300-318), tên thật là Tư Mã Nghiệp (司馬鄴), tên tự là Ngạn Kì (彥旗) là vị vua thứ năm của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Tấn Mẫn Đế
Tấn thư
Tấn thư (chữ Hán phồn thể: 晋書; giản thể: 晋书) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Phòng Huyền Linh và Lý Diên Thọ phụng mệnh Đường Thái Tông biên soạn vào năm 648.
Xem Trương Thiên Tích và Tấn thư
Thập lục quốc Xuân Thu
Thập lục quốc Xuân Thu, là một biên niên sử viết về thời kỳ Đông Tấn-Thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Thập lục quốc Xuân Thu
Tiền Lương
Đại Nhà Tiền Lương (tiếng Trung: 前凉, bính âm: Qián Liáng) 320–376, là một quốc gia trong Ngũ Hồ Thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Tấn (265-420) tại Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Tiền Lương
Tiền Tần
Tiền Tần (350-394) là một nước trong thời kỳ Ngũ Hồ thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Đông Tấn (265-420).
Xem Trương Thiên Tích và Tiền Tần
Tiền Yên
Đại Đại Nhà Tiền Yên là nhà nước đầu tiên của người Tiên Ty ở vùng Đông Bắc Trung Quốc do Mộ Dung Hoảng thành lập năm 337, diệt vong năm 370.
Xem Trương Thiên Tích và Tiền Yên
Trận Phì Thủy
Trận Phì Thủy (Phì Thủy chi chiến: 淝水之戰) là trận đánh nổi tiếng năm 383 thời Đông Tấn - Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc giữa quân Tiền Tần và quân Đông Tấn.
Xem Trương Thiên Tích và Trận Phì Thủy
Trường An
''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Trường An
Trương Huyền Tịnh
Trương Huyền Tịnh (350–363), tên tự Nguyên An (元安), còn gọi là Tây Bình Kính Điệu công (西平敬悼公, thụy hiệu do nhà Tấn ban) hoặc Tây Bình Xung công (西平沖公, thụy hiệu dùng trong nội bộ Tiền Lương) là một người cai trị nước Tiền Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Trương Huyền Tịnh
Trương Tộ
Trương Tộ (?-355), tên tự Thái Bá (太伯), hay (Tiền) Lương Uy vương ((前)涼威王) là một vị vua của nước Tiền Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Trương Tộ
Trương Trọng Hoa
Trương Trọng Hoa (327–353), tên tự Thái Lâm (泰臨), còn gọi theo thụy hiệu là Tây Bình Kính Liệt công (西平敬烈公, thụy hiệu do nhà Tấn ban) hoặc Tây Bình Hoàn công (西平桓公, thụy hiệu sử dụng trong nội bộ Tiền Lương) là người cai trị nước Tiền Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Trương Trọng Hoa
Trương Tuấn (Tiền Lương)
Trương Tuấn (307–346), tên tự Công Đình (公庭), hay còn gọi là Tây Bình Trung Thành vương (西平忠成公, thụy hiệu nhà Tấn ban cho) hay Tây Bình Văn Vương (西平文公, thụy hiệu sử dụng trong nội bộ Tiền Lương) là người cai trị nước Tiền Lương trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Trương Tuấn (Tiền Lương)
Tư Mã Nguyên Hiển
Tư Mã Nguyên Hiển (chữ Hán: 司馬元顯, 382 - 402), tức Cối Kê Trung thế tử, tên tự là Lãng Quân (朗君), là tông thất và đại thần chấp chính dưới thời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Tư Mã Nguyên Hiển
Vũ Uy
Vũ Uy (?-1424) hay Lê Uy là một trong những khai quốc công thần nhà Hậu Lê trong lịch sử Việt Nam.
Xem Trương Thiên Tích và Vũ Uy
Vương Mãnh
Vương Mãnh (chữ Hán: 王猛; tự là Cảnh Lược 景略; bính âm Wáng Měng; 325–375) là người dân tộc Hán, Tể tướng của nước Tiền Tần, thời Thập lục quốc.
Xem Trương Thiên Tích và Vương Mãnh
346
Năm 346 là một năm trong lịch Julius.
364
Năm 364 là một năm trong lịch Julius.
376
Năm 376 là một năm trong lịch Julius.
406
Năm 406 là một năm trong lịch Julius.
Xem thêm
Mất năm 406
- Radagaisus
- Trương Thiên Tích
Nhà văn Trung Quốc thời Tây Tấn
- Huệ Viễn
- Trương Thiên Tích
- Tạ Đạo Uẩn
Sinh năm 346
- Trương Thiên Tích
Vua Tiền Lương
- Trương Diệu Linh
- Trương Huyền Tịnh
- Trương Mậu
- Trương Quỹ
- Trương Thiên Tích
- Trương Thực
- Trương Trọng Hoa
- Trương Tuấn (Tiền Lương)
- Trương Tộ