Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Trương Ký (Tam Quốc)

Mục lục Trương Ký (Tam Quốc)

Trương Ký (chữ Hán: 张既; ?-223) là quan nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 30 quan hệ: Biểu tự, Cao Cán (Tam Quốc), Chữ Hán, Chung Do, Hàn Toại, Hạ Hầu Uyên, Hung Nô, La Quán Trung, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Bị, Mã Đằng, Mã Siêu, Tam Quốc, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Hồng, Tào Ngụy, Tào Phi, Tào Tháo, Tiểu thuyết, Trần Thọ (định hướng), Trận Hán Trung (215), Trương Lỗ, Viên Thượng, 211, 213, 215, 220, 223, 226.

  2. Chính khách từ Tây An
  3. Mất năm 223
  4. Quan lại nhà Hán
  5. Viên chức chính quyền ở Cam Túc

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Biểu tự

Cao Cán (Tam Quốc)

Cao Cán (chữ Hán: 高幹; ?-206) là tướng tham gia cuộc chiến tranh quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Cao Cán (Tam Quốc)

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Chữ Hán

Chung Do

Chung Do Chung Do (chữ Hán: 钟繇; 151-230) là đại thần cuối thời Đông Hán, công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Chung Do

Hàn Toại

Hàn Toại (chữ Hán: 韩遂; ?-215) là tướng quân phiệt vùng Lương châu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Hàn Toại

Hạ Hầu Uyên

Hạ Hầu Uyên (chữ Hán: 夏侯淵: ?-219) tự Diệu Tài (妙才), là tướng quân phe Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Hạ Hầu Uyên

Hung Nô

Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Hung Nô

La Quán Trung

La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và La Quán Trung

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Lịch sử Trung Quốc

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Lưu Bị

Mã Đằng

Mã Đằng (chữ Hán phồn thể: 馬騰, chữ Hán giản thể: 马腾; 156-212) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc và là một thế lực quân phiệt cát cứ ở Tây Lương.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Mã Đằng

Mã Siêu

Mã Siêu (chữ Hán: 馬超, bính âm: Ma Chao, 176-222), tự Mạnh Khởi 孟起, là một vị võ tướng của nhà Thục Hán vào cuối đời Đông Hán, đầu đời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Mã Siêu

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tam Quốc

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tam quốc chí

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tam quốc diễn nghĩa

Tào Hồng

Tào Hồng (chữ Hán: 曹洪; ? - 233), biểu tự Tử Liêm (子廉), là công thần khai quốc nước Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tào Hồng

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tào Ngụy

Tào Phi

Tào Phi (chữ Hán: 曹丕; 187 - 29 tháng 6, năm 226), biểu tự Tử Hoàn (子桓), là vị Hoàng đế đầu tiên của Tào Ngụy, một trong 3 nước thời kì Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tào Phi

Tào Tháo

Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tào Tháo

Tiểu thuyết

Tiểu thuyết là một thể loại văn xuôi có hư cấu, thông qua nhân vật, hoàn cảnh, sự việc để phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn và những vấn đề của cuộc sống con người, biểu hiện tính chất tường thuật, tính chất kể chuyện bằng ngôn ngữ văn xuôi theo những chủ đề xác định.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Tiểu thuyết

Trần Thọ (định hướng)

Trần Thọ có thể là.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Trần Thọ (định hướng)

Trận Hán Trung (215)

Trận Hán Trung diễn ra năm 215 là trận chiến tranh giành quyền kiểm soát khu vực Đông Xuyên thời Tam Quốc giữa hai quân phiệt Tào Tháo và Trương L. Kết quả Tào Tháo thôn tính vùng này, mở rộng khu vực kiểm soát tới sát địa phận của Lưu Bị.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Trận Hán Trung (215)

Trương Lỗ

Trương Lỗ (chữ Hán: 張魯; ?-216; bính âm: Zhang Lu) là quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Trương Lỗ

Viên Thượng

Viên Thượng (chữ Hán: 袁尚; ?-207), tên tự là Hiển Phủ (显甫), là quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và Viên Thượng

211

Năm 211 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và 211

213

Năm 213 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và 213

215

215 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và 215

220

Năm 220 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và 220

223

Năm 223 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và 223

226

Năm 226 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trương Ký (Tam Quốc) và 226

Xem thêm

Chính khách từ Tây An

Mất năm 223

Quan lại nhà Hán

Viên chức chính quyền ở Cam Túc