Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Toxicocalamus preussi

Mục lục Toxicocalamus preussi

Toxicocalamus preussi là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mục lục

  1. 8 quan hệ: Alethinophidia, Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Rắn hổ, Rắn, 1913.

Alethinophidia

Alethinophidia là một cận bộ rắn bao gồm tất cả các loài rắn trừ nhóm rắn chỉ và rắn mù.

Xem Toxicocalamus preussi và Alethinophidia

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Toxicocalamus preussi và Động vật

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Xem Toxicocalamus preussi và Động vật bò sát

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Toxicocalamus preussi và Động vật có dây sống

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Xem Toxicocalamus preussi và Bò sát có vảy

Họ Rắn hổ

Họ Rắn hổPGS.PTS.Phạm Nhật (Chủ Biên) - Đỗ Quang Huy; Động vật rừng; Nhà xuất bản nông nghiệp - 1998; Trang 51 tên khoa học là Elapidae thuộc phân bộ Rắn (Ophidia).

Xem Toxicocalamus preussi và Họ Rắn hổ

Rắn

Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.

Xem Toxicocalamus preussi và Rắn

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Toxicocalamus preussi và 1913