Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Tiếng ồn

Mục lục Tiếng ồn

Échelle des niveaux sonores, voir Décibel (bruit), avec seuil d'apparition du « réflexe stapédien » et de la douleur Tiếng ồn (Tiếng Anh:noise) là những âm thanh không mong muốn.

Mục lục

  1. 13 quan hệ: Bệnh nghề nghiệp, Cường độ âm thanh, Dạ dày, Hệ thần kinh trung ương, Hệ tuần hoàn, Mũ bảo hiểm, Rối loạn nhịp tim, Tai, Tần số âm thanh, Tức giận, Tăng áp (định hướng), Vận tải, Viêm loét dạ dày tá tràng.

Bệnh nghề nghiệp

Bệnh nghề nghiệp là những bệnh lý mang đặc trưng của nghề nghiệp hoặc liên quan tới nghề nghiệp.

Xem Tiếng ồn và Bệnh nghề nghiệp

Cường độ âm thanh

Cường độ âm thanh là lượng năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.

Xem Tiếng ồn và Cường độ âm thanh

Dạ dày

Dạ dày (còn gọi là bao tử) là một bộ phận trong hệ tiêu hóa của động vật.

Xem Tiếng ồn và Dạ dày

Hệ thần kinh trung ương

Hệ thần kinh trung ương người (2) gồm não (1) và tủy sống (3) Hệ thần kinh trung ương (HTKTƯ) là một phần của hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận và hợp nhất thông tin, điều khiển hành vi của cơ thể ở động vật đối xứng hai bên (động vật đa bào trừ bọt biển và những động vật đối xứng tâm như sứa).

Xem Tiếng ồn và Hệ thần kinh trung ương

Hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn của người. Màu đỏ là động mạch, màu lam là tĩnh mạch. Hệ tuần hoàn là hệ cơ quan có chức năng tuần hoàn máu trong cơ thể của hầu hết các động vật.

Xem Tiếng ồn và Hệ tuần hoàn

Mũ bảo hiểm

Người đội mũ bảo hiểm xe đạp Mũ bảo hiểm là vật dụng nhằm mục đích bảo vệ phần đầu của người đội khi có va đập lúc đua xe đạp, đi xe máy, ô tô, cưỡi ngựa...

Xem Tiếng ồn và Mũ bảo hiểm

Rối loạn nhịp tim

Rối loạn nhịp tim là tên gọi chung của một số tình trạng hoạt động điện của tim, hoạt động này có rối loạn bất thường hay nhanh hoặc chậm hơn hoạt động điện bình thường.

Xem Tiếng ồn và Rối loạn nhịp tim

Tai

Tai người Tai là giác quan phát hiện âm thanh.

Xem Tiếng ồn và Tai

Tần số âm thanh

Tần số âm thanh (viết tắt: AF) hoặc tần số nghe được được đặc trưng là rung động tuần hoàn có tần số nghe được với người thường.

Xem Tiếng ồn và Tần số âm thanh

Tức giận

Một em bé đang tức giận, với cử chỉ là trợn mắt, bím môi Tức giận hay giận dữ là một phản ứng cảm xúc liên quan đến việc phản ứng tâm lý của một người đang bị đe dọa.

Xem Tiếng ồn và Tức giận

Tăng áp (định hướng)

Trong y học, tăng áp hay tăng áp lực có thể là.

Xem Tiếng ồn và Tăng áp (định hướng)

Vận tải

Vận tải hay giao thông vận tải là sự vận chuyển hay chuyển động của người, động vật và hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.

Xem Tiếng ồn và Vận tải

Viêm loét dạ dày tá tràng

Viêm loét dạ dày - tá tràng, là bệnh thường gặp ở mọi lứa tuổi nhưng người lớn chiếm tỷ lệ cao hơn trẻ em.

Xem Tiếng ồn và Viêm loét dạ dày tá tràng