Mục lục
16 quan hệ: Åland, Chữ rune, Hệ chữ viết Latinh, Liên minh Hanse, Liên minh Kalmar, Mệnh lệnh thức, Ngữ chi German Bắc, Ngữ tộc German, Người Anh, Người Đan Mạch, Người Na Uy, Småland, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Bắc Âu cổ, Tiếng Latinh, Trung Cổ.
- Chi ngôn ngữ German phía Bắc
- Ngôn ngữ Bắc Âu cổ
- Ngôn ngữ Trung Cổ
- Tiếng Thụy Điển
Åland
Quần đảo Åland hay chỉ đơn giản Åland (Åland,; Ahvenanmaa) là một quần đảo thuộc Phần Lan nằm ở cửa vào vịnh Bothnia tại biển Balt.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Åland
Chữ rune
Chữ Rune là loại chữ được người Viking ở Scandinavia sử dụng.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Chữ rune
Hệ chữ viết Latinh
Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Hệ chữ viết Latinh
Liên minh Hanse
Thành lập Hanse ở Hamburg, Đức (khoảng 1241) Hanse hay Liên minh Hanse (tiếng Đức cũ Hansa có nghĩa là nhóm) - cũng còn được gọi là Hanse Đức (Deutsche Hanse) hay theo tiếng La tinh là Hansa Teutonica - là tên của các liên minh tồn tại từ giữa thế kỷ 12 cho đến giữa thế kỷ 17 với mục đích cùng nhau bảo đảm sự an ninh giao thông của các con thuyền đi buôn và đại diện quyền lợi kinh tế chung, đặc biệt là đối với nước ngoài.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Liên minh Hanse
Liên minh Kalmar
Liên minh Kalmar (tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy, tiếng Thụy Điển: Kalmarunionen) là liên minh giữa 3 vương quốc Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển dưới quyền cai trị của một quốc vương duy nhất từ năm 1397 tới năm 1523.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Liên minh Kalmar
Mệnh lệnh thức
Mệnh lệnh thức (tiếng Anh: imperative mood) là một tâm trạng ngữ pháp (grammatical mood) để tạo nên mệnh lệnh hay yêu cầu, bao gồm việc cấm hay cho phép, hay bất cứ dạng lời khuyên nào.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Mệnh lệnh thức
Ngữ chi German Bắc
Ngữ chi German Bắc là một trong ba nhánh con của ngữ tộc German, một phần nhóm của ngữ hệ Ấn-Âu, cùng với ngữ chi German Tây và ngữ chi German Đông đã tuyệt chủng.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Ngữ chi German Bắc
Ngữ tộc German
Ngữ tộc German (phiên âm tiếng Việt: Giéc-manh) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ, châu Đại Dương, Nam Phi, và Trung, Tây và Bắc Âu.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Ngữ tộc German
Người Anh
Người Anh (tiếng Anh cổ: Englisc) là một dân tộc và nhóm dân tộc bản địa Anh, với ngôn ngữ chính là tiếng Anh.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Người Anh
Người Đan Mạch
Người Đan Mạch là những người có tổ tiên bản địa ở Đan Mạch đang sinh sống ở Đan Mạch hay ở quốc gia và vùng lãnh thổ khác.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Người Đan Mạch
Người Na Uy
Người Na Uy (nordmenn) là một dân tộc tạo nên một quốc gia và có nguồn gốc bản địa Na Uy.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Người Na Uy
Småland
(Smolandia) là một trong những tỉnh truyền thống của Thụy Điển (landskap).
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Småland
Tiếng Đan Mạch
Tiếng Đan Mạch (dansk; dansk sprog) là một ngôn ngữ German Bắc nói bởi khoảng 5,5 đến 6 triệu người, chủ yếu tại Đan Mạch và vùng Nam Schleswig ở miền bắc Đức, nơi nó được công nhận như một ngôn ngữ thiểu số.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Tiếng Đan Mạch
Tiếng Bắc Âu cổ
Tiếng Bắc Âu cổ (Norrønt) là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German đã từng được sử dụng bởi dân cư vùng Scandinavia và các nơi định cư hải ngoại của họ trong Thời đại Viking, cho đến khoảng năm 1300.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Tiếng Bắc Âu cổ
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Tiếng Latinh
Trung Cổ
''Thánh Giá Mathilde'', chiếc thánh giá nạm ngọc của Mathilde, Tu viện trưởng Essen (973-1011), bộc lộ nhiều đặc trưng trong nghệ thuật tạo hình Trung Cổ. Thời kỳ Trung Cổ (hay Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây Rôma vào thế kỷ 5, kéo dài tới thế kỉ 15, hòa vào thời Phục hưng và Thời đại khám phá.
Xem Tiếng Thụy Điển cổ và Trung Cổ
Xem thêm
Chi ngôn ngữ German phía Bắc
- Bokmål
- Nynorsk
- Saga
- Tiếng Bắc Âu cổ
- Tiếng Iceland
- Tiếng Na Uy
- Tiếng Thụy Điển
- Tiếng Thụy Điển cổ
- Tiếng Đan Mạch
Ngôn ngữ Bắc Âu cổ
- Eth
- Tiếng Bắc Âu Greenland
- Tiếng Bắc Âu cổ
- Tiếng Na Uy cổ
- Tiếng Norn
- Tiếng Thụy Điển cổ
Ngôn ngữ Trung Cổ
- Ngữ tộc Tochari
- Tiếng Ahom
- Tiếng Anh cổ
- Tiếng Bulgar
- Tiếng Bắc Âu cổ
- Tiếng Copt
- Tiếng Cumbria
- Tiếng Goth
- Tiếng Khiết Đan
- Tiếng Na Uy cổ
- Tiếng Norn
- Tiếng Slav Giáo hội cổ
- Tiếng Thụy Điển cổ
Tiếng Thụy Điển
- Å
- Tiếng Thụy Điển
- Tiếng Thụy Điển cổ