Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Thực vật thủy sinh

Mục lục Thực vật thủy sinh

''Nymphaea alba'', một loài hoa thuộc Họ Súng Tảo biển Thực vật thủy sinh (hay còn gọi là thực vật sống dưới nước) là thực vật thích ứng với việc sống trong môi trường nước (nước mặn và nước ngọt).

Mục lục

  1. 6 quan hệ: Đất ngập nước, Đồng lầy, Cỏ biển, Chi Súng, Rong biển, Sen.

Đất ngập nước

Một vùng đất ngập nước Thực vật ngập mặn ở các đầm lầy ven biển. Đầm lầy này nằm ở Everglades, Florida Đầm Dơi trong Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ tại Việt Nam Đất ngập nước là một vùng đất mà đất bị bão hòa có độ ẩm theo mùa hay vĩnh viễn.

Xem Thực vật thủy sinh và Đất ngập nước

Đồng lầy

Một vùng đồng lầy với nước ngập và các loại cỏ Đồng lầy hoặc vùng đồng lầy hay cánh đồng lầy là một loại hình địa lý có những vùng đất ngập nước hình thành một cách tự nhiên ở những vùng bị do lũ lụt thường xuyên, liên tục khi đó nước dâng lên nhưng không thoát được tạo thành những vùng lớn.

Xem Thực vật thủy sinh và Đồng lầy

Cỏ biển

Cỏ biển là những loài thực vật có hoa mọc trong môi trường nước mặn và thuộc một trong bốn họ là họ Cỏ biển (Posidoniaceae), họ Rong lá lớn (Zosteraceae), họ Thủy thảo (Hydrocharitaceae) và họ Cỏ kiệu (Cymodoceaceae); tất cả đều nằm trong bộ Trạch tả (Alismatales).

Xem Thực vật thủy sinh và Cỏ biển

Chi Súng

Chi Súng (danh pháp khoa học: Nymphaea) là một chi chứa các loài thực vật thủy sinh thuộc họ Súng (Nymphaeaceae).

Xem Thực vật thủy sinh và Chi Súng

Rong biển

Rong biển ở đảo Long Island Một nhánh rong biển Rong biển hay còn gọi là tảo bẹ là những loài thực vật sinh sống ở biển, thuộc nhóm tảo biển.

Xem Thực vật thủy sinh và Rong biển

Sen

Sen trong tiếng Việt có thể là.

Xem Thực vật thủy sinh và Sen

Còn được gọi là Cây thủy sinh.