Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Thỏ Czech đỏ

Mục lục Thỏ Czech đỏ

Một con thỏ Tiệp đỏ phải Thỏ Czech đỏ (tiếng Tiệp "Český červený králík") là một giống thỏ có nguồn gốc từ Công hòa Czech (Tiệp).

Mục lục

  1. 24 quan hệ: Bông cải xanh, Bệnh ghẻ, Cam thảo, Cà rốt, Cải bắp, Cải xoăn, Cỏ, Chuột, Diện tích, Giống thỏ, Mốc, Ngũ cốc, Quả, Rau, Rau diếp, Sữa, Suy dinh dưỡng, Tập, Thỏ, Tiêu chảy, Tiêu hóa, Tinh bột, Vật nuôi, 1940.

Bông cải xanh

Bông cải xanh (hoặc súp lơ xanh, cải bông xanh) là một loại cây thuộc loài Cải bắp dại, có hoa lớn ở đầu, thường được dùng như rau.

Xem Thỏ Czech đỏ và Bông cải xanh

Bệnh ghẻ

Bệnh ghẻ (scabere. còn được gọi là ghẻ Na Uy) là bệnh truyền nhiễm, do loài ký sinh trùng bắt buộc là cái ghẻ (''Sarcoptes scabiei'', giống Hominis) xâm nhập ở lớp thượng bì gây ra.

Xem Thỏ Czech đỏ và Bệnh ghẻ

Cam thảo

Cam thảo hay cam thảo bắc (danh pháp hai phần: Glycyrrhiza uralensis) là một loài thực vật có hoa bản địa châu Á, một trong khoảng 18 loài của chi Cam thảo (Glycyrrhiza).

Xem Thỏ Czech đỏ và Cam thảo

Cà rốt

Cà rốt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carotte /kaʁɔt/) (danh pháp khoa học: Daucus carota subsp. sativus) là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía.

Xem Thỏ Czech đỏ và Cà rốt

Cải bắp

Cải bắp, chưa nở rõ giống Bắp cải hay cải bắp (Brassica oleracea nhóm Capitata) là một loại rau chủ lực trong họ Cải (còn gọi là họ Thập tự - Brassicaceae/Cruciferae), phát sinh từ vùng Địa Trung Hải.

Xem Thỏ Czech đỏ và Cải bắp

Cải xoăn

Cải xoăn hoặc borecole (loài Cải bắp dại Acephala Group) là một loại rau với lá xanh hoặc tím, trong đó lá ở giữa không tạo thành đầu.

Xem Thỏ Czech đỏ và Cải xoăn

Cỏ

Một ngọn cỏ Thảm cỏ Cỏ hay còn gọi là đám cỏ, bụi cỏ là những loại thực vật thuộc bộ Hòa thảo thường có lá hẹp mọc hoặc được trồng nên một nền giá thể.

Xem Thỏ Czech đỏ và Cỏ

Chuột

Chuột trong tiếng Việt có thể là:;Động vật.

Xem Thỏ Czech đỏ và Chuột

Diện tích

Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.

Xem Thỏ Czech đỏ và Diện tích

Giống thỏ

Một con thỏ Bỉ nâu Giống thỏ là tập hợp các giống thuần chủng (rặc giòng) của các loại thỏ nhà.

Xem Thỏ Czech đỏ và Giống thỏ

Mốc

Mốc mọc trên quả đào. Mỗi hình được chụp định kỳ 12 tiếng trong 6 ngày Mốc (Mold / Mould) là một loại nấm mọc dưới dạng sợi nhỏ đa bào được gọi là sợi nấm (hyphae).

Xem Thỏ Czech đỏ và Mốc

Ngũ cốc

Ngũ cốc là lễ vật cung hiến Táo quân, vị thần cai quản việc bếp núc, và các vị thần theo truyền thống. Ngũ cốc (tiếng Trung Quốc: t 穀, s 谷, p Wǔ Gǔ), ban đầu, trong thời kỳ Trung Quốc cổ đại, là tên gọi chung để chỉ năm loại thực vật với hạt có thể ăn được, sau này là cụm từ hay được dùng để gọi chung cho các loại cây lương thực hay sản phẩm chính thu được từ chúng.

Xem Thỏ Czech đỏ và Ngũ cốc

Quả

Một số loại quả ăn được Một quầy bán trái cây tại Barcelona Giỏ trái cây, tác phẩm của Balthasar van der Ast, 1632 Trong thực vật học, quả (phương ngữ miền Bắc) hoặc trái (phương ngữ miền Nam) là một phần của những loại thực vật có hoa, chuyển hóa từ những mô riêng biệt của hoa, có thể có một hoặc nhiều bầu nhụy và trong một số trường hợp thì là mô phụ.

Xem Thỏ Czech đỏ và Quả

Rau

Một số loại rau Rau thơm bán chợ Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá là phổ biến tuy trong thực tế có nhiều loại ăn hoa, củ, quả cũng có thể gộp chung vào các loại rau.

Xem Thỏ Czech đỏ và Rau

Rau diếp

Rau diếp Mặt cắt ngang của một loại rau diếp Rau diếp hay đôi khi cũng được gọi là xà lách (tên khoa học: Lactuca sativa L. var. longifolia) là một thứ cây trồng thuộc loài Lactuca sativa.

Xem Thỏ Czech đỏ và Rau diếp

Sữa

bò Sữa là một chất lỏng màu trắng đục được tạo ra bởi con cái của động vật có vú (bao gồm cả động vật đơn huyệt).

Xem Thỏ Czech đỏ và Sữa

Suy dinh dưỡng

Suy dinh dưỡng (người gầy hoặc người dưới cân) là thuật ngữ để chỉ những người không đủ cân nặng hay không đủ sức khoẻ, không đủ cân tiêu chuẩn so với chiều cao.

Xem Thỏ Czech đỏ và Suy dinh dưỡng

Tập

Trong tiếng Việt, từ tập có thể có các nghĩa sau.

Xem Thỏ Czech đỏ và Tập

Thỏ

Thỏ là động vật có vú nhỏ được xếp vào họ Leporidae thuộc bộ Lagomorpha, sinh sống ở nhiều nơi trên thế giới.

Xem Thỏ Czech đỏ và Thỏ

Tiêu chảy

Tiêu chảy, (bắt nguồn từ phương ngữ tiếng Việt miền Nam), còn gọi là ỉa chảy, tiếng Anh: Diarrhea là tình trạng đi ngoài phân lỏng ba lần hoặc nhiều hơn mỗi ngày.

Xem Thỏ Czech đỏ và Tiêu chảy

Tiêu hóa

Tiêu hóa là sự phân hủy phân tử thức ăn không hòa tan lớn thành phân tử thức ăn tan trong nước nhỏ để có thể được hấp thu vào huyết tương.

Xem Thỏ Czech đỏ và Tiêu hóa

Tinh bột

Cấu trúc phân tử amylose (glucose-α-1,4-glucose) Cấu trúc phân tử amylopectin Tinh bột tiếng Hy Lạp là amidon (CAS# 9005-25-8, công thức hóa học: (C6H10O5)n) là một polysacarit carbohydrate chứa hỗn hợp amyloza và amylopectin, tỷ lệ phần trăm amilose và amilopectin thay đổi tùy thuộc vào từng loại tinh bột, tỷ lệ này thường từ 20:80 đến 30:70.

Xem Thỏ Czech đỏ và Tinh bột

Vật nuôi

* Động vật được nuôi nhốt trong nhà (súc vật), có thể thuần hóa hoặc bán thuần hóa.

Xem Thỏ Czech đỏ và Vật nuôi

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Thỏ Czech đỏ và 1940