Mục lục
14 quan hệ: Đông y, Bộ Thài lài, Cỏ dại, Danh pháp hai phần, Họ Thài lài, Kali alum, Nhánh Thài lài, Sương muối, Tân Thế giới, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, Tradescantia, Vịnh México.
- Thực vật Tabasco
- Tradescantia
Đông y
Tại Việt Nam đã có thời những người nghiên cứu giảng dạy và viết sách cho rằng "Đông y" có xuất xứ từ phương Đông.
Bộ Thài lài
Bộ Thài lài (danh pháp khoa học: Commelinales) là một bộ thực vật một lá mầm, trong đó bao gồm họ thài lài (Commelinaceae).
Xem Thài lài tím và Bộ Thài lài
Cỏ dại
Cỏ dại là một loại cây được coi là không mong muốn trong một tình huống cụ thể, "một loài thực vật ở sai vị trí".
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Xem Thài lài tím và Danh pháp hai phần
Họ Thài lài
Họ Thài lài hay Họ Rau trai (tên khoa học: Commelinaceae) là một họ thực vật có hoa.
Xem Thài lài tím và Họ Thài lài
Kali alum
Kali alum hay phèn chua là muối sulfat kép của kali và nhôm.
Nhánh Thài lài
Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.
Xem Thài lài tím và Nhánh Thài lài
Sương muối
Sương muối trên cây Sương muối còn gọi là sương giá là hiện tượng hơi nước đóng băng thành các hạt nhỏ và trắng như muối ngay trên mặt đất, bề mặt cây cỏ hoặc các vật thể khác khi không khí trên đó ẩm và lạnh.
Xem Thài lài tím và Sương muối
Tân Thế giới
Bản đồ Tân Thế giới của Sebastian Münster, biên tập lần đầu năm 1540 Lịch sử Tân Thế giới "Historia antipodum oder newe Welt". Matthäus Merian, 1631. ''Carte d'Amérique'' (Bản đồ châu Mỹ), Guillaume Delisle, khoảng năm 1774 Tân thế giới là một tên gọi được sử dụng để chỉ châu Mỹ (bao gồm Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Trung Mỹ và Caribe cũng như các đảo xung quanh một cách tổng thể) được sử dụng từ thế kỷ 16.
Xem Thài lài tím và Tân Thế giới
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Thài lài tím và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Thài lài tím và Thực vật một lá mầm
Tradescantia
Tradescantia là một chi thực vật có hoa trong họ Commelinaceae.
Xem Thài lài tím và Tradescantia
Vịnh México
Địa hình vịnh México. Vịnh México (tiếng Tây Ban Nha: golfo de México) hay vịnh Mễ Tây Cơ là hải vực lớn thứ 9 thế giới.
Xem Thài lài tím và Vịnh México
Xem thêm
Thực vật Tabasco
- Billbergia viridiflora
- Blepharidium
- Ceratozamia becerrae
- Chamaedorea seifrizii
- Crotalaria longirostrata
- Guatteria anomala
- Heliconia collinsiana
- Heliconia latispatha
- Heliconia tortuosa
- Hidalgoa ternata
- Iresine heterophylla
- Juncus repens
- Mariosousa usumacintensis
- Sagittaria latifolia
- Su su
- Thài lài tím
- Xyris elliottii
- Xyris smalliana
- Yucca lacandonica
- Zamia cremnophila
Tradescantia
- Cây sò huyết
- Hồng trai
- Thài lài tím
- Tradescantia
- Tradescantia bracteata
- Tradescantia buckleyi
- Tradescantia cerinthoides
- Tradescantia crassula
- Tradescantia ernestiana
- Tradescantia fluminensis
- Tradescantia hirsuticaulis
- Tradescantia hirsutiflora
- Tradescantia humilis
- Tradescantia longipes
- Tradescantia occidentalis
- Tradescantia ohiensis
- Tradescantia ozarkana
- Tradescantia pinetorum
- Tradescantia reverchonii
- Tradescantia sillamontana
- Tradescantia subaspera
- Tradescantia tharpii
- Tradescantia virginiana
- Tradescantia zanonia
Còn được gọi là Thài lài tía, Tradescantia pallida, Trai đỏ.