Mục lục
9 quan hệ: Cacbon, Chất khí, Chưng khô, Gam, Hóa chất, Hấp thụ, Khẩu trang y tế, Kim loại kiềm, Kim loại nặng.
- Công nghệ khí
- Tá dược
- Thù hình của carbon
- Than gỗ
Cacbon
Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Chất khí
478x478px 384x384px Các chất khí là tập hợp các nguyên tử hay phân tử hay các hạt nói chung trong đó các hạt có thể tự do chuyển động trong không gian.
Xem Than hoạt tính và Chất khí
Chưng khô
Chưng khô (piroliza) là quá trình phân hóa các chất hữu cơ bằng nhiệt, dưới tác động của nhiệt độ cao, trong thời gian dài và trong điều kiện thiếu ôxy và các chất ôxy hóa khác.
Xem Than hoạt tính và Chưng khô
Gam
Gam (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp gramme /ɡʁam/), còn gọi là gờ ram, cờ ram, là đơn vị đo khối lượng bằng 1/1000 kilôgam.
Hóa chất
Hơi và nước lỏng là hai dạng khác nhau của cùng một chất, nước. Trong hóa học, hóa chất hoặc chất hóa học là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi.
Xem Than hoạt tính và Hóa chất
Hấp thụ
Hấp thụ trong hóa học là hiện tượng vật lý hay hóa học mà ở đó các phân tử, nguyên tử hay các ion bị hút khuếch tán và đi qua mặt phân cách vào trong toàn bộ vật lỏng hoặc rắn.
Khẩu trang y tế
Các bác sĩ đang đeo khẩu trang trong một ca mổ Khẩu trang y tế hay còn gọi là khẩu trang là một loại mặt nạ bảo vệ được sử dụng để bịt vùng mặt (thường là mũi, miệng) để ngăn ngừa bảo vệ người đeo khỏi bị lây nhiễm các loại vi khuẩn, dịch bệnh, bụi bặm thông qua đường hô hấp.
Xem Than hoạt tính và Khẩu trang y tế
Kim loại kiềm
Các kim loại kiềm là một dãy các nguyên tố trong nhóm 1 của bảng tuần hoàn các nguyên tố, ngoại trừ hiđrô.
Xem Than hoạt tính và Kim loại kiềm
Kim loại nặng
Kim loại nặng là những nguyên tố có số nguyên tử cao và thường thể hiện tính kim loại ở nhiệt độ phòng.
Xem Than hoạt tính và Kim loại nặng
Xem thêm
Công nghệ khí
- Bơm chân không
- Bộ lọc HEPA
- Chưng cất
- Hấp phụ
- Hấp thụ
- Máy hút bụi
- Máy nén khí
- Sàng phân tử
- Than hoạt tính
- Thiết bị trao đổi nhiệt
- Tua bin
- Đèn măng-sông
- Điều hòa không khí
- Động cơ hơi nước
Tá dược
- Aceton
- Acetylcysteine
- Cellulose
- Gelatin
- Lactose
- Maltitol
- Sơn cánh kiến
- Tá dược
- Tan (khoáng vật)
- Than hoạt tính
- Thiomersal
- Thức ăn bổ sung
- Tinh bột
- Xylitol
- Đường (thực phẩm)
Thù hình của carbon
- Bồ hóng
- Carbon
- Lonsdaleit
- Than cốc
- Than củi
- Than hoạt tính
- Than trắng
Than gỗ
- Than củi
- Than hoạt tính
- Than trắng
- Than xương