Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Động vật có xương sống, Bò sát có vảy, Họ Rắn nước, Natricinae, Phân loài, Rắn, Thamnophis, 1860.
- Thamnophis
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Thamnophis cyrtopsis và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Động vật có dây sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Động vật có xương sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Bò sát có vảy
Họ Rắn nước
Họ Rắn nước tên khoa học là Colubridae, là một họ thuộc bộ phụ rắn.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Họ Rắn nước
Natricinae
Natricinae là một phân họ trong họ Colubridae, gồm khoảng 28 chi.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Natricinae
Phân loài
Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Phân loài
Rắn
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Rắn
Thamnophis
Rắn sọc (Danh pháp khoa học: Thamnophis) là một chi rắn trong họ Colubridae phân bố ở Bắc Mỹ và Trung Mỹ.
Xem Thamnophis cyrtopsis và Thamnophis
1860
1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Thamnophis cyrtopsis và 1860
Xem thêm
Thamnophis
- Adelophis copei
- Adelophis foxi
- Thamnophis
- Thamnophis angustirostris
- Thamnophis atratus
- Thamnophis bogerti
- Thamnophis brachystoma
- Thamnophis butleri
- Thamnophis chrysocephalus
- Thamnophis conanti
- Thamnophis couchii
- Thamnophis cyrtopsis
- Thamnophis elegans
- Thamnophis eques
- Thamnophis exsul
- Thamnophis fulvus
- Thamnophis gigas
- Thamnophis godmani
- Thamnophis hammondii
- Thamnophis lineri
- Thamnophis marcianus
- Thamnophis melanogaster
- Thamnophis mendax
- Thamnophis nigronuchalis
- Thamnophis ordinoides
- Thamnophis postremus
- Thamnophis proximus
- Thamnophis pulchrilatus
- Thamnophis radix
- Thamnophis rossmani
- Thamnophis rufipunctatus
- Thamnophis sauritus
- Thamnophis scalaris
- Thamnophis scaliger
- Thamnophis sirtalis
- Thamnophis sumichrasti
- Thamnophis valida