Mục lục
25 quan hệ: Chu Tử, Hàn Thác Trụ, Hạ Đình, Ngô Hi, Ngô Thược Phân, Nhà Tống, Sử Di Viễn, Tục tư trị thông giám, Tống Cao Tông, Tống Hiếu Tông, Tống Ninh Tông, Tống Quang Tông, Tống sử, Tống Thái Tổ, Trung Nguyên, 1194, 1195, 1200, 1203, 1206, 1207, 1208, 1210, 1234, 24 tháng 11.
Chu Tử
Chu Tử là bút hiệu của Chu Văn Bình (1917-1975), một nhà văn, nhà báo người Việt.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Chu Tử
Hàn Thác Trụ
Hàn Thác Trụ (chữ Hán: 韓侂胄, 1152 - 1207), tên tự là Tiết Phu, là tể tướng dưới triều Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Hàn Thác Trụ
Hạ Đình
Hạ Đình là một phường thuộc quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Hạ Đình
Ngô Hi
Ngô Hi (chữ Hán: 吳曦, 1162 - 1207), nguyên quán ở Lũng Can, Đức Thuận quân, là tướng lĩnh dưới triều Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Ngô Hi
Ngô Thược Phân
Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 憲聖慈烈皇后, 18 tháng 9, 1115 - 19 tháng 12, 1197), còn được gọi là Thọ Thánh hoàng thái hậu (壽聖皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Cao Tông Triệu Cấu, vị Hoàng đế đầu tiên khai sáng triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Ngô Thược Phân
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Nhà Tống
Sử Di Viễn
Sử Di Viễn (chữ Hán: 史彌遠, 1164 - 1233), tên tự là Đồng Thúc (同叔), là Hữu Thừa tướng nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Sử Di Viễn
Tục tư trị thông giám
Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Tục tư trị thông giám
Tống Cao Tông
Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Tống Cao Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Tống Hiếu Tông
Tống Ninh Tông
Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Tống Ninh Tông
Tống Quang Tông
Tống Quang Tông (chữ Hán: 宋光宗, 30 tháng 9, 1147 - 17 tháng 9, 1200), thụy hiệu Tuần Đạo Hiến Nhân Minh Công Mậu Đức Ôn Văn Thuận Vũ Thánh Triết Từ Hiếu hoàng đế (循道宪仁明功茂德温文顺武圣哲慈孝皇帝), tên thật là Triệu Đôn (赵惇), là hoàng đế thứ 12 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ ba của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Tống Quang Tông
Tống sử
Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Tống sử
Tống Thái Tổ
Tống Thái Tổ (chữ Hán: 宋太祖, 21 tháng 3, 927 - 14 tháng 11, 976), tên thật là Triệu Khuông Dận (趙匡胤, đôi khi viết là Triệu Khuông Dẫn), tự Nguyên Lãng (元朗), là vị Hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 960 đến năm 976.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Tống Thái Tổ
Trung Nguyên
Trung Nguyên là một khái niệm địa lý, đề cập đến khu vực trung và hạ lưu Hoàng Hà với trung tâm là tỉnh Hà Nam, là nơi phát nguyên của nền văn minh Trung Hoa, được dân tộc Hoa Hạ xem như trung tâm của Thiên hạ.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và Trung Nguyên
1194
Năm 1194 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1194
1195
Năm 1195 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1195
1200
Năm 1200 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1200
1203
Năm 1203 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1203
1206
Năm 1206 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1206
1207
Năm 1207 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1207
1208
Năm 1208 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1208
1210
Năm 1210 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1210
1234
Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 1234
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
Xem Sự biến cầu Lục Bộ và 24 tháng 11