8 quan hệ: Mã giả, Sắp xếp chèn, Sắp xếp chọn, Sắp xếp nhanh, Sắp xếp trộn, Sắp xếp vun đống, Thuật toán sắp xếp, Tiếng Anh.
Mã giả
Mã giả (xuất phát từ chữ pseudo và code) là một bản mô tả giải thuật lập trình máy tính ngắn gọn và không chính thức cấp cao, trong đó sử dụng những quy ước có cấu trúc của một số ngôn ngữ lập trình, nhưng thường bỏ đi những chi tiết không cần thiết để giúp hiểu rõ giải thuật hơn, như bỏ đi chương trình con, khai báo biến và những đoạn mã đặc biệt của hệ thống.
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Mã giả · Xem thêm »
Sắp xếp chèn
Sắp xếp chèn (insertion sort) là một thuật toán sắp xếp bắt chước cách sắp xếp quân bài của những người chơi bài.
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Sắp xếp chèn · Xem thêm »
Sắp xếp chọn
Sắp xếp chọn là một thuật toán sắp xếp đơn giản, dựa trên việc so sánh tại ch.
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Sắp xếp chọn · Xem thêm »
Sắp xếp nhanh
Sắp xếp nhanh (Quicksort), còn được gọi là sắp xếp kiểu phân chia (part sort) là một thuật toán sắp xếp phát triển bởi C.A.R. Hoarec sắp thành hai danh sách con.
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Sắp xếp nhanh · Xem thêm »
Sắp xếp trộn
Trong khoa học máy tính, sắp xếp trộn (merge sort) là một thuật toán sắp xếp để sắp xếp các danh sách (hoặc bất kỳ cấu trúc dữ liệu nào có thể truy cập tuần tự, v.d. luồng tập tin) theo một trật tự nào đó.
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Sắp xếp trộn · Xem thêm »
Sắp xếp vun đống
403x403px Sắp xếp vun đống (Heapsort) dựa trên một cấu trúc dữ liệu được gọi là đống nhị phân (binary heap), gọi đơn giản là đống.
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Sắp xếp vun đống · Xem thêm »
Thuật toán sắp xếp
Trong khoa học máy tính và trong toán học, thuật toán sắp xếp là một thuật toán sắp xếp các phần tử của một danh sách (hoặc một mảng) theo thứ tự (tăng hoặc giảm).
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Thuật toán sắp xếp · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Sắp xếp nổi bọt và Tiếng Anh · Xem thêm »