Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Sùng Khánh Hoàng thái hậu

Mục lục Sùng Khánh Hoàng thái hậu

Hiếu Thánh Hiến Hoàng hậu (chữ Hán: 孝聖憲皇后, ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠᡝᠨᡩᡠᡵᡳᠩᡤᡝᡨᡝᠮᡤᡝᡨᡠᠯᡝᡥᡝᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ|v.

79 quan hệ: Ái Tân Giác La, Đôn Túc Hoàng quý phi, Bát Kỳ, Bản lĩnh Kỷ Hiểu Lam, Bắc Kinh, Càn Long, Cách cách, Chữ Hán, Cung tỏa châu liêm, Dận Nhưng, Di Hòa viên, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàng Châu, Hấp hối, Hậu cung Chân Hoàn truyện, Hậu cung nhà Thanh, Hậu cung Như Ý truyện, Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu, Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu, Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu, Hiếu Trang Hoàng Thái hậu, Hoàn Châu cách cách, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Hoằng Chiêm, Hoằng Thời, Hoằng Trú, Khang Hi, Lưu Tuyết Hoa, Núi Trường Bạch, Nữu Hỗ Lộc thị, Ngạch Diệc Đô, Nhà Hán, Nhà Thanh, Nhân Thọ Hoàng thái hậu, Phúc tấn, Phu nhân, Quý phi, Quý Sửu, Tây Hồ, Tây Thanh Mộ, Tô Châu, Tôn Lệ, Tề phi, Thanh sử cảo, Thái Miếu, Thái tử, Tháng mười, Tháng năm, ..., Tháng tư, Thẩm Dương, Thụy hiệu, Thuần Khác Hoàng quý phi, Trường Giang, Ung Chính, Viên San San, Vườn Viên Minh, Vương Chính Quân, 1 tháng 1, 14 tháng 1, 1693, 1704, 1709, 1711, 1723, 1725, 1731, 1735, 1753, 1777, 2 tháng 3, 22 tháng 1, 23 tháng 1, 25 tháng 2, 26 tháng 2, 3 tháng 11, 8 tháng 1, 9 tháng 1. Mở rộng chỉ mục (29 hơn) »

Ái Tân Giác La

Ái Tân Giác La (ᠠᡳᠰᡳᠨ ᡤᡳᠣᡵᠣ, phiên âm: Aisin Gioro) là họ của các hoàng đế nhà Thanh.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Ái Tân Giác La · Xem thêm »

Đôn Túc Hoàng quý phi

Đôn Túc Hoàng quý phi (chữ Hán: 敦肅皇貴妃; ? - 27 tháng 12, năm 1725), Niên thị (年氏), Hán quân Tương Hoàng kỳ, là một phi tần rất được sủng ái của Thanh Thế Tông Ung Chính Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Đôn Túc Hoàng quý phi · Xem thêm »

Bát Kỳ

Thanh kỳ thời vua Càn Long Bát Kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn Châu: 20px jakūn gūsa, chữ Hán: 八旗, bính âm: baqí) là một chế độ tổ chức quân sự đặc trưng của người Mãn Châu và nhà Thanh (sau này), đặc trưng của Bát Kỳ là mỗi đơn vị được phân biệt bằng một lá cờ khác nhau, tổng cộng có tám lá cờ cơ bản theo đó mọi người dân Mãn Châu đều thuộc một trong tám "Kỳ", đứng đầu là một kỳ chủ và tư lệnh tối cao là Đại Hãn, đó vừa là các đơn vị dân sự vừa mang tính chất quân sự.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Bát Kỳ · Xem thêm »

Bản lĩnh Kỷ Hiểu Lam

Bản lĩnh Kỷ Hiểu Lam (tiếng Trung: 铁齿铜牙纪晓岚, phiên âm: Tie Chi Tong Ya Ji Xiao Lan, tiếng Anh: The Bronze Teeth), là một bộ phim truyền hình cổ trang và hài hước Trung Quốc của đạo diễn Lưu Gia Thành.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Bản lĩnh Kỷ Hiểu Lam · Xem thêm »

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Bắc Kinh · Xem thêm »

Càn Long

Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Càn Long · Xem thêm »

Cách cách

Hai em gái của Phổ Nghi: Nhị cách cách và Tam cách cách. Cách cách là một tước hiệu được ban cho con gái quý tộc của tộc Mãn Châu và nhà Thanh.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Cách cách · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Chữ Hán · Xem thêm »

Cung tỏa châu liêm

Cung tỏa châu liêm (tiếng Trung: 宫锁珠帘, phiên âm: Gong Suo Zhu Lian, tiếng Anh: Locked Beaded Curtain), là một bộ phim truyền hình cổ trang, lịch sử và tình cảm lãng mạn Trung Quốc của đạo diễn Lý Tuệ Châu, biên kịch bởi Vu Chính.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Cung tỏa châu liêm · Xem thêm »

Dận Nhưng

Dận Nhưng (chữ Hán: 胤礽; 16 tháng 6 năm 1674 - 27 tháng 1 năm 1725) là vị hoàng tử thứ hai của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế và mẹ là Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Dận Nhưng · Xem thêm »

Di Hòa viên

Di Hòa Viên (giản thể: 颐和园; phồn thể: 頤和園; bính âm: Yíhé Yuán) là cung điện được xây dựng từ thời nhà Thanh, nằm cách Bắc Kinh 15 km về hướng tây bắc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Di Hòa viên · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hàng Châu

Hàng Châu (chữ Hán: 杭州, bính âm: Hángzhōu, Wade-Giles: Hang-cho) là một thành phố nằm trong đồng bằng châu thổ sông Trường Giang của Trung Quốc, và là thủ phủ tỉnh Chiết Giang.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hàng Châu · Xem thêm »

Hấp hối

Hấp hối là tình trạng cơ thể trước khi chết.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hấp hối · Xem thêm »

Hậu cung Chân Hoàn truyện

Hậu cung Chân Hoàn truyện (后宫甄嬛传, Empresses in the Palace), thường gọi tắt là Chân Hoàn Truyện (甄嬛传), là một bộ phim truyền hình cổ trang Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hậu cung Chân Hoàn truyện · Xem thêm »

Hậu cung nhà Thanh

Thanh triều Hậu cung (chữ Hán: 清朝後宮) là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hậu cung nhà Thanh · Xem thêm »

Hậu cung Như Ý truyện

Hậu cung Như Ý truyện (tiếng Trung: 後宮如懿傳, tiếng Anh: Ruyi's Royal Love in the Palace) là một bộ phim truyền hình dài tập đề tài hậu cung, là phần tiếp theo của bộ phim nổi tiếng Hậu cung Chân Hoàn truyện.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hậu cung Như Ý truyện · Xem thêm »

Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu

Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭仁皇后, a, 1653 - 18 tháng 3 năm 1678), là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu

Hiếu Hòa Duệ hoàng hậu (chữ Hán: 孝和睿皇后, a; 20 tháng 11, năm 1776 - 23 tháng 1, năm 1850), hay con gọi là Cung Từ hoàng thái hậu (恭慈皇太后), là hoàng hậu thứ hai của Thanh Nhân Tông Gia Khánh hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu

Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu (chữ Hán: 孝敬憲皇后; a; 3 tháng 7, năm 1679 - 29 tháng 10, năm 1731), là Hoàng hậu duy nhất tại vị của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Trang Hoàng Thái hậu

Hiếu Trang Văn Hoàng hậu (chữ Hán: 孝莊文皇后; a; 28 tháng 3 năm 1613 - 27 tháng 1 năm 1688), thường được gọi là Hiếu Trang Thái hậu (孝莊太后), Chiêu Thánh Thái hậu (昭聖太后) hoặc Hiếu Trang Thái hoàng thái hậu (孝莊太皇太后), là một phi tần của Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực, thân mẫu của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hiếu Trang Hoàng Thái hậu · Xem thêm »

Hoàn Châu cách cách

Hoàn Châu cách cách (chữ Hán phồn thể: 還珠格格, chữ Hán giản thể: 还珠格格, tiếng Anh: My Fair Princess) là một bộ phim truyền hình cổ trang Hoa ngữ nổi tiếng, hợp tác sản xuất bởi Công ty Di Nhân (怡人傳播公司) của Đài Loan và Đài Truyền hình Hồ Nam của Đại lục, chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nữ tác giả Quỳnh Dao.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hoàn Châu cách cách · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Hoằng Chiêm

Hoằng Chiêm (chữ Hán: 弘曕; 9 tháng 5 năm 1733 - 27 tháng 4 năm 1765) là vị hoàng tử thứ sáu của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế và Khiêm phi Lưu thị.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hoằng Chiêm · Xem thêm »

Hoằng Thời

Hoằng Thời (chữ Hán: 弘時; 18 tháng 3 năm 1704 - 20 tháng 9 năm 1727) là vị hoàng tử thứ ba của Thanh Thế Tông Ung Chính Hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hoằng Thời · Xem thêm »

Hoằng Trú

Hoằng Trú (chữ Hán: 弘昼; 5 tháng 1 năm 1712 - 2 tháng 9 năm 1770) là vị hoàng tử thứ 5 tính trong tổng số những người con trưởng thành của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Hoằng Trú · Xem thêm »

Khang Hi

Thanh Thánh Tổ (chữ Hán: 清聖祖; 4 tháng 5 năm 1654 – 20 tháng 12 năm 1722), Hãn hiệu Ân Hách A Mộc Cổ Lãng hãn (恩赫阿木古朗汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh và là hoàng đế nhà Thanh thứ hai trị vì toàn cõi Trung Quốc, từ năm 1662 đến năm 1722.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Khang Hi · Xem thêm »

Lưu Tuyết Hoa

Lưu Tuyết Hoa (Hán ngữ:劉雪華) là nữ diễn viên Hồng Kông đoạt giải Chuông Vàng, bà sinh ra ở Bắc Kinh.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Lưu Tuyết Hoa · Xem thêm »

Núi Trường Bạch

Núi Trường Bạch, còn gọi là núi Bạch Đầu, núi Paektu, là một ngọn núi dạng núi lửa nằm trên biên giới giữa Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Núi Trường Bạch · Xem thêm »

Nữu Hỗ Lộc thị

Hòa Thân, một nhân vật đầy quyền lực thuộc Nữu Hỗ Lộc thị Thị tộc Niohuru (ᠨᡳᠣᡥᡠᡵᡠ), còn được gọi là Nữu Hỗ Lộc thị, là một trong Tám dòng họ quý tộc Mãn Châu (滿族八大姓,Mãn tộc Bát đại tính). Đây là thị tộc được xem là xuất sinh nhiều hoàng hậu, phi tần của nhà Thanh, với cả thảy 6 vị hoàng hậu (bao gồm cả trường hợp được con trai sau khi lên ngôi hoàng đế truy phong cho mẹ mình). Quyền thần nổi tiếng thời Càn Long, Hòa Thân, cũng là người thuộc thị tộc này.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Nữu Hỗ Lộc thị · Xem thêm »

Ngạch Diệc Đô

Ngạch Diệc Đô (1562 - 1621), là người bản địa tại Trường Bạch Sơn, thuộc thị tộc Niohuru (Nữu Hỗ Lộc), về sau thuộc Tương Hoàng kỳ của Mãn Châu.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Ngạch Diệc Đô · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Nhà Thanh · Xem thêm »

Nhân Thọ Hoàng thái hậu

Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝恭仁皇后; a; 28 tháng 4, 1660 - 25 tháng 6 năm 1723) hay còn gọi là Nhân Thọ Hoàng thái hậu (仁壽皇太后), là phi tần của Thanh Thánh Tổ Khang Hy hoàng đế, thân mẫu của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Nhân Thọ Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Phúc tấn

Phúc tấn (chữ Hán: 福晋; z), là danh hiệu dành cho các thê thiếp của những Bối lặc, Quận vương, Thân vương, và cả những Quý tộc trong Bát Kỳ Mãn Châu thuộc thời kì nhà Thanh.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Phúc tấn · Xem thêm »

Phu nhân

Chân dung một quý mệnh phụ phu nhân thời nhà Minh. Phu nhân (chữ Hán: 夫人, tiếng Anh: Lady hoặc Madame) là một danh hiệu để gọi hôn phối của một người đàn ông có địa vị trong xã hội.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Phu nhân · Xem thêm »

Quý phi

Quý phi (chữ Hán: 贵妃; tiếng Anh: Noble Consorts), là một cấp bậc, danh phận dành cho phi tần của Hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Quý phi · Xem thêm »

Quý Sửu

Quý Sửu (chữ Hán: 癸丑) là kết hợp thứ 50 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Quý Sửu · Xem thêm »

Tây Hồ

Tây Hồ có thể là.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tây Hồ · Xem thêm »

Tây Thanh Mộ

Thanh Tây Lăng (chữ Hán: 清西陵), là một khu mộ của triều đại nhà Thanh, được đặt một số về phía tây nam 140 km (87 dặm) của Bắc Kinh ở tỉnh Hà Bắc, gần thị trấn Tây Lăng.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tây Thanh Mộ · Xem thêm »

Tô Châu

Tô Châu (tên cổ: 吳-Ngô) là một thành phố với một lịch sử lâu đời nằm ở hạ lưu sông Dương Tử và trên bờ Thái Hồ thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tô Châu · Xem thêm »

Tôn Lệ

Tôn Lệ (sinh ngày 26 tháng 9 năm 1982) là nữ diễn viên truyền hình nổi tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tôn Lệ · Xem thêm »

Tề phi

Tề phi Lý thị (chữ Hán: 齊妃李氏; 1676 - 1737), là một phi tần của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tề phi · Xem thêm »

Thanh sử cảo

Thanh sử cảo (清史稿) là bản thảo một bộ tư liệu lịch sử về thời nhà Thanh, bắt đầu từ khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích (hay Thanh Thái Tổ) lập ra nhà Thanh vào năm 1616 đến khi Cách mạng Tân Hợi kết thúc sự thống trị của nhà Thanh vào năm 1911.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Thanh sử cảo · Xem thêm »

Thái Miếu

Thái Miếu dưới các triều đại phong kiến phương Đông, là nơi thờ các vị vua đã qua đời của một triều đại.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Thái Miếu · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Thái tử · Xem thêm »

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tháng mười · Xem thêm »

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tháng năm · Xem thêm »

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Tháng tư · Xem thêm »

Thẩm Dương

Thẩm Dương (tiếng Trung giản thể: 沈阳市, Shenyang) là tên một thành phố ở đông bắc Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Thẩm Dương · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thuần Khác Hoàng quý phi

Thuần Khác Hoàng quý phi (chữ Hán: 纯悫皇贵妃; tháng 11 năm 1689 - 17 tháng 12 năm 1784) là một phi tần của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Thuần Khác Hoàng quý phi · Xem thêm »

Trường Giang

Trường Giang (giản thể: 长江; phồn thể: 長江; pinyin: Cháng Jiāng; Wade-Giles: Ch'ang Chiang) hay sông Dương Tử (扬子江, Yángzǐ Jiāng hay Yangtze Kiang; Hán-Việt: Dương Tử Giang) là con sông dài nhất châu Á và đứng thứ ba trên thế giới sau sông Nin ở Châu Phi, sông Amazon ở Nam Mỹ.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Trường Giang · Xem thêm »

Ung Chính

Thanh Thế Tông (chữ Hán: 清世宗, 13 tháng 12, năm 1678 – 8 tháng 10, năm 1735), Hãn hiệu Nạp Y Lạp Nhĩ Đồ Thác Bố hãn (chữ Hán: 納伊拉爾圖托布汗; tiếng Mãn: Найралт Төв хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị hoàng đế thứ năm của đế quốc Đại Thanh (Trung Quốc), trị vì từ năm 1722 đến 1735.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Ung Chính · Xem thêm »

Viên San San

Viên San San (袁姗姗), sinh ngày 22 tháng 2 năm 1987, là nữ diễn viên Trung Quốc, tốt nghiệp Học viện Điện ảnh Bắc Kinh khoa diễn xuất khóa 2005.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Viên San San · Xem thêm »

Vườn Viên Minh

Các khu Ngự Viên xưa kia Vườn Viên Minh, ban đầu được gọi là Ngự Viên, là một tổ hợp các cung điện và vườn nằm cách thành Bắc Kinh 8 km về phía tây bắc, được xây vào thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19, là nơi các hoàng đế của nhà Thanh ở và cai quản triều chính (Tử Cấm Thành bên trong thành Bắc Kinh chỉ được sử dụng trong các cuộc lễ chính thức).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Vườn Viên Minh · Xem thêm »

Vương Chính Quân

Vương Chính Quân (chữ Hán: 王政君; 71 TCN - 3 tháng 2, 13), thường được gọi là Hiếu Nguyên Vương hoàng hậu (孝元王皇后) hoặc Hiếu Nguyên hoàng thái hậu (孝元皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Nguyên Đế Lưu Thích, mẹ của Hán Thành Đế Lưu Ngao trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và Vương Chính Quân · Xem thêm »

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1 tháng 1 · Xem thêm »

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 14 tháng 1 · Xem thêm »

1693

Năm 1693 (Số La Mã:MDCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1693 · Xem thêm »

1704

Năm 1704 (MDCCIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1704 · Xem thêm »

1709

Năm 1709 là một năm bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1709 · Xem thêm »

1711

Năm 1711 (MDCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1711 · Xem thêm »

1723

Năm 1723 (số La Mã: MDCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1723 · Xem thêm »

1725

Năm 1725 (số La Mã: MDCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1725 · Xem thêm »

1731

Năm 1731 (số La Mã: MDCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1731 · Xem thêm »

1735

Năm 1735 (số La Mã: MDCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1735 · Xem thêm »

1753

Năm 1753 (số La Mã: MDCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1753 · Xem thêm »

1777

1777 (MDCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 1777 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 2 tháng 3 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 22 tháng 1 · Xem thêm »

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 23 tháng 1 · Xem thêm »

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 25 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 26 tháng 2 · Xem thêm »

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 3 tháng 11 · Xem thêm »

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 8 tháng 1 · Xem thêm »

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sùng Khánh Hoàng thái hậu và 9 tháng 1 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hi quý phi, Hiếu Thánh Hiến Hoàng Hậu, Hiếu Thánh Hiến Hoàng hậu, Hiếu Thánh Hiến hoàng hậu, Nữu Hỗ Lộc Quý phi (Thanh Cao Tông), Nữu Hỗ Lộc quý phi (Thanh Cao Tông), Sùng Khánh hoàng thái hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »