Mục lục
17 quan hệ: Albert Günther, Địa Trung Hải, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chìa vôi, Carl Linnaeus, Cỏ biển, FishBase, Họ (sinh học), Họ Cá chìa vôi, Lớp Cá vây tia, Mysidae, Nước biển, Quần đảo Anh, Rong biển, Syngnathinae, Syngnathus.
- Cá Biển Đen
- Cá biển Bắc
- Syngnathus
Albert Günther
Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.
Xem Syngnathus acus và Albert Günther
Địa Trung Hải
Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á.
Xem Syngnathus acus và Địa Trung Hải
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Syngnathus acus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Syngnathus acus và Động vật có dây sống
Bộ Cá chìa vôi
Bộ Cá chìa vôi (danh pháp khoa học: Syngnathiformes) là một bộ cá vây tia bao gồm các loài cá chìa vôi và cá ngựa.
Xem Syngnathus acus và Bộ Cá chìa vôi
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Syngnathus acus và Carl Linnaeus
Cỏ biển
Cỏ biển là những loài thực vật có hoa mọc trong môi trường nước mặn và thuộc một trong bốn họ là họ Cỏ biển (Posidoniaceae), họ Rong lá lớn (Zosteraceae), họ Thủy thảo (Hydrocharitaceae) và họ Cỏ kiệu (Cymodoceaceae); tất cả đều nằm trong bộ Trạch tả (Alismatales).
Xem Syngnathus acus và Cỏ biển
FishBase
FishBase là cơ sở dữ liệu loài toàn cầu về các loài cá.
Xem Syngnathus acus và FishBase
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Xem Syngnathus acus và Họ (sinh học)
Họ Cá chìa vôi
Họ Cá chìa vôi, danh pháp Syngnathidae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là "quai hàm hợp lại" - syn nghĩa là hợp lại, cùng nhau, và gnathus nghĩa là quai hàm.
Xem Syngnathus acus và Họ Cá chìa vôi
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Syngnathus acus và Lớp Cá vây tia
Mysidae
Mysidae là một họ giáp xác trong bộ Mysida, với hơn 1000 loài trong 170 chi.
Xem Syngnathus acus và Mysidae
Nước biển
Độ mặn trung bình năm của nước biển bề mặt đối với các đại dương. Dữ liệu lấy theo http://www.nodc.noaa.gov/OC5/WOA01/pr_woa01.html 2001 ''World Ocean Atlas''. Nước biển là nước từ các biển hay đại dương.
Xem Syngnathus acus và Nước biển
Quần đảo Anh
Quần đảo Anh là một nhóm các đảo ngoài khơi bờ biển tây bắc châu Âu lục địa gồm có đảo Anh và đảo Ireland cùng trên sáu nghìn đảo nhỏ khác.
Xem Syngnathus acus và Quần đảo Anh
Rong biển
Rong biển ở đảo Long Island Một nhánh rong biển Rong biển hay còn gọi là tảo bẹ là những loài thực vật sinh sống ở biển, thuộc nhóm tảo biển.
Xem Syngnathus acus và Rong biển
Syngnathinae
Cá chìa vôi, Cá ngựa nước ngọt, Cá hải long, Cá ngựa xương (danh pháp khoa học: Syngnathinae) là một phân họ của họ cá chìa vôi (Syngnathidae) và có quan hệ họ hàng với loài cá ngựa.
Xem Syngnathus acus và Syngnathinae
Syngnathus
Syngnathus là một chi cá chìa vôi trong họ Syngnathidae.
Xem Syngnathus acus và Syngnathus
Xem thêm
Cá Biển Đen
- Alosa fallax
- Alosa immaculata
- Alosa maeotica
- Aphia minuta
- Atherina boyeri
- Atherina hepsetus
- Balistes capriscus
- Benthophiloides brauneri
- Cá bơn châu Âu
- Cá bống cỏ
- Cá bống tròn
- Cá chình Châu Âu
- Cá cơm châu Âu
- Cá dây Nhật Bản
- Cá ngựa mõm dài
- Cá tuyết đá bờ biển
- Cá tầm Ba Tư
- Cá tầm Beluga
- Cá tầm nhỏ
- Cá tầm râu tua
- Cá tầm sao
- Dicentrarchus labrax
- Gymnocephalus acerina
- Knipowitschia caucasica
- Lophius piscatorius
- Mesogobius batrachocephalus
- Mullus barbatus
- Neogobius fluviatilis
- Ophidion rochei
- Percarina demidoffi
- Ponticola
- Ponticola kessleri
- Ponticola syrman
- Pungitius platygaster
- Sander marinus
- Sander volgensis
- Syngnathus abaster
- Syngnathus acus
- Syngnathus typhle
Cá biển Bắc
- Aphia minuta
- Atherina boyeri
- Cá bơn châu Âu
- Cá bơn thông thường
- Cá chình Châu Âu
- Cá cơm châu Âu
- Cá tráp đầu vàng
- Cá tuyết Đại Tây Dương
- Cá tuyết đá bờ biển
- Cá tầm thông thường
- Cyclopterus lumpus
- Dicentrarchus labrax
- Lophius piscatorius
- Raja clavata
- Sebastes marinus
- Syngnathus acus
- Syngnathus typhle
Syngnathus
- Syngnathus
- Syngnathus abaster
- Syngnathus acus
- Syngnathus typhle
- Syngnathus watermeyeri