Mục lục
21 quan hệ: Đại học Genève, Đại học Tổng hợp Sankt-Peterburg, Đại học Yale, Bonn, Danh sách nhà toán học, Giải Salem, Giải tích, Giải tích phức, Hệ thống động lực, Huy chương Fields, Lý thuyết xác suất, Liên Xô, Nga, Princeton, New Jersey, Sankt-Peterburg, Stockholm, Tiến sĩ, Toán học, Viện Công nghệ California, Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton, Xác suất.
- Cựu sinh viên Viện Công nghệ California
- Huy chương vàng Olympic Toán học Quốc tế
- Người đoạt Huy chương Fields
- Nhà toán học Nga thế kỷ 20
Đại học Genève
Trường Đại học Genève (tiếng Pháp: Université de Genève) là một trường đại học tại Genève, Thụy Sĩ.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Đại học Genève
Đại học Tổng hợp Sankt-Peterburg
Đại học Tổng hợp Sankt-Peterburg là một trường đại học tại Sankt-Peterburg.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Đại học Tổng hợp Sankt-Peterburg
Đại học Yale
Viện Đại học Yale (tiếng Anh: Yale University), còn gọi là Đại học Yale, là viện đại học tư thục ở New Haven, Connecticut.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Đại học Yale
Bonn
Tòa thị chính cổ của thành phố Thành phố Bonn nằm phía nam của bang Nordrhein-Westfalen, và nằm cạnh bờ sông Rhein.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Bonn
Danh sách nhà toán học
Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Danh sách nhà toán học
Giải Salem
Giải Salem là một giải thưởng mang tên nhà toán học Raphael Salem, do người vợ góa của ông lập ra.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Giải Salem
Giải tích
Giải tích là phân chia một vấn đề phức tạp thành những phần nhỏ hơn để hiểu tốt hơn vấn đề đó.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Giải tích
Giải tích phức
Giải tích phức, hay còn gọi là lý thuyết hàm biến phức, là một nhánh của toán học nghiên cứu các hệ hàm số một hay nhiều biến và các biến số đều là số phức(các ánh xạ giữa C^n và C^m).
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Giải tích phức
Hệ thống động lực
Vòng hấp dẫn Lorenz là một ví dụ của một hệ thống động học phi tuyến. Việc nghiên cứu hệ thống này giúp phát triển lý thuyết hỗn độn. Hệ thống động lực học là một hình thức hóa dưới dạng toán học cho bất kì "quy tắc" cố định nào mà miêu tả sự phụ thuộc thời gian của vị trí một điểm trong không gian xung quanh của nó.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Hệ thống động lực
Huy chương Fields
Huy chương Fields là giải thưởng được trao cho tối đa 4 nhà toán học không quá 40 tuổi tại mỗi kỳ Đại hội quốc tế (ICM) của Hiệp hội Toán học quốc tế (IMU), được tổ chức 4 năm/lần.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Huy chương Fields
Lý thuyết xác suất
Lý thuyết xác suất là ngành toán học chuyên nghiên cứu xác suất.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Lý thuyết xác suất
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Liên Xô
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Nga
Princeton, New Jersey
Princeton là một cộng đồng nằm ở quận Mercer, bang New Jersey, Hoa Kỳ.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Princeton, New Jersey
Sankt-Peterburg
Sankt-Peterburg (tiếng Nga: Санкт-Петербург; đọc là Xanh Pê-téc-bua, tức là "Thành phố Thánh Phêrô") là một thành phố liên bang của Nga.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Sankt-Peterburg
Stockholm
(phiên âm tiếng Việt: Xtốc-khôm;; UN/LOCODE: SE STO() là thủ đô của Thụy Điển và là thành phố đông dân nhất trong các nước Bắc Âu; 949.761 người sống tại khu tự quản này, khoảng 1,5 triệu người trong đô thị, và 2,3 triệu người tại vùng đô thị.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Stockholm
Tiến sĩ
Tranh khắc mô tả hình ảnh một tiến sĩ thần học ở Viện Đại học Oxford, trong áo choàng có hai màu đỏ và đen tương ứng với học vị của mình; in trong cuốn ''History of Oxford'' của Rudolph Ackermann, năm 1814.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Tiến sĩ
Toán học
Euclid, nhà toán học Hy Lạp, thế kỷ thứ 3 trước Tây lịch, theo hình dung của họa sĩ Raphael, trong một chi tiết của bức họa "Trường Athens".Người đời sau không biết Euclid trông như thế nào, do đó miêu tả về Euclid trong các tác phẩm nghệ thuật tùy thuộc vào trí tượng tượng của người nghệ sĩ (''xem Euclid'').
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Toán học
Viện Công nghệ California
Viện Công nghệ California (tiếng Anh: California Institute of Technology, thường gọi là Caltech)The university itself only spells its short form as "Caltech"; other spellings such as.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Viện Công nghệ California
Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton
Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton (tiếng Anh: Institute for Advanced Study, viết tắt là IAS) là một trung tâm nghiên cứu lý thuyết cao cấp có trụ sở tại Princeton, New Jersey, Hoa Kỳ.
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton
Xác suất
Từ xác suất (probability) bắt nguồn từ chữ probare trong tiếng Latin và có nghĩa là "để chứng minh, để kiểm chứng".
Xem Stanislav Konstantinovich Smirnov và Xác suất
Xem thêm
Cựu sinh viên Viện Công nghệ California
- Adam D'Angelo
- Amy Mainzer
- Andrea M. Ghez
- Arthur B. McDonald
- Benoît Mandelbrot
- Carl David Anderson
- Charles Francis Richter
- Charles Townes
- Chester Carlson
- Cleve Moler
- Donald Arthur Glaser
- Donald Knuth
- Edward B. Lewis
- Edwin McMillan
- Eric Betzig
- Eric W. Weisstein
- Eugene Merle Shoemaker
- Frank Capra
- Gordon Moore
- Howard Hughes
- Howard Martin Temin
- Hugo Benioff
- Ivan Sutherland
- James Rainwater
- Kenneth G. Wilson
- Kenneth Pitzer
- Kip Thorne
- Leland H. Hartwell
- Linus Pauling
- Lư Gia Tích
- Martin Karplus
- Michael Rosbash
- Neil Gehrels
- Robert Barro
- Robert C. Merton
- Robert J. Lang
- Robert N. Hall
- Robert Tarjan
- Robert Woodrow Wilson
- Stanislav Konstantinovich Smirnov
- Tiền Học Sâm
- Vernon L. Smith
- Virgil Griffith
- William Alfred Fowler
- William Lipscomb
- William Shockley
- Wolfgang Panofsky
Huy chương vàng Olympic Toán học Quốc tế
- Artur Ávila
- David Chalmers
- Elon Lindenstrauss
- Grigori Yakovlevich Perelman
- Jean-Christophe Yoccoz
- László Lovász
- Laurent Lafforgue
- Maryam Mirzakhani
- Ngô Bảo Châu
- Noam Elkies
- Peter Scholze
- Pierre-Louis Lions
- Richard Borcherds
- Stanislav Konstantinovich Smirnov
- Terence Tao
- Timothy Gowers
- Đàm Thanh Sơn
Người đoạt Huy chương Fields
- Alan Baker (nhà toán học)
- Alexander Grothendieck
- Artur Ávila
- Atle Selberg
- Cédric Villani
- Curtis T. McMullen
- Edward Witten
- Elon Lindenstrauss
- Gerd Faltings
- Grigori Yakovlevich Perelman
- Huy chương Fields
- Jean Bourgain
- Jean-Christophe Yoccoz
- Jean-Pierre Serre
- Jesse Douglas
- John Griggs Thompson
- John Milnor
- Khâu Thành Đồng
- Klaus Roth
- Kodaira Kunihiko
- Lars Ahlfors
- Laurent Lafforgue
- Laurent Schwartz
- Manjul Bhargava
- Martin Hairer
- Maryam Mirzakhani
- Michael Atiyah
- Michael Freedman
- Ngô Bảo Châu
- Peter Scholze
- Pierre Deligne
- Pierre-Louis Lions
- René Thom
- Richard Borcherds
- Simon Donaldson
- Stanislav Konstantinovich Smirnov
- Stephen Smale
- Terence Tao
- Timothy Gowers
- Wendelin Werner
Nhà toán học Nga thế kỷ 20
- Aleksandr Mikhailovich Lyapunov
- Andrey Nikolaevich Kolmogorov
- Grigori Yakovlevich Perelman
- Leonid Vitaliyevich Kantorovich
- Pavel Samuilovich Urysohn
- Pavel Sergeevich Aleksandrov
- Stanislav Konstantinovich Smirnov
- Vladimir Igorevich Arnold
- Yakov Isidorovich Perelman
Còn được gọi là Stanislav Smirnov.