Mục lục
16 quan hệ: Đông Á, Đông Nam Á, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chép, Cá bỗng, Cá chày đất, Cá dốc, Chi (sinh học), Họ Cá chép, Lớp Cá vây tia, Pieter Bleeker, Spinibarbus babeensis, Spinibarbus nammauensis, Spinibarbus ovalius, Spinibarbus sinensis.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Đông Nam Á
Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Spinibarbus và Động vật có dây sống
Bộ Cá chép
Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.
Cá bỗng
Cá bỗng (danh pháp hai phần: Spinibarbus denticulatus) là loài cá thuộc họ Cá chép.
Cá chày đất
Cá chày đất (danh pháp hai phần: Spinibarbus hollandi) là một loài cá trong họ Cá chép thuộc bộ Cypriniformes.
Xem Spinibarbus và Cá chày đất
Cá dốc
Spinibarbus maensis là loài cá thuộc họ Cá chép.
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Spinibarbus và Chi (sinh học)
Họ Cá chép
Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S.
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Spinibarbus và Lớp Cá vây tia
Pieter Bleeker
Pieter Bleeker Pieter Bleeker (ngày 10 tháng 7 năm 1819, Zaandam – ngày 24 tháng 1 năm 1878, The Hague) la` một bác sỉ và ngư loại học người Hà Lan nổi tiếng vì những nghiên cứu về cá ở Đông Nam Á Ông viết cuốn Atlas Ichthyologique des Orientales Neerlandaises được xuất bản năm 1862–1877.
Xem Spinibarbus và Pieter Bleeker
Spinibarbus babeensis
Spinibarbus babeensis là loài cá thuộc họ Cá chép.
Xem Spinibarbus và Spinibarbus babeensis
Spinibarbus nammauensis
Spinibarbus nammauensis là loài cá thuộc họ Cá chép.
Xem Spinibarbus và Spinibarbus nammauensis
Spinibarbus ovalius
Spinibarbus ovalius là loài cá thuộc họ Cá chép.
Xem Spinibarbus và Spinibarbus ovalius
Spinibarbus sinensis
Spinibarbus sinensis là một loài cá thuộc họ Cyprinidae trong bộ Cypriniformes.