Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Schilbe

Mục lục Schilbe

Schilbe là một chi cá da trơn bản địa của châu Phi.

Mục lục

  1. 20 quan hệ: Albert Günther, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Động vật miệng thứ sinh, Bộ Cá da trơn, Carl Linnaeus, Eduard Rüppell, Eumetazoa, George Albert Boulenger, Lớp Cá vây tia, Liên lớp Cá xương, Loài, Lorenz Oken, Phân thứ lớp Cá xương thật, Schilbe moebiusii, Schilbe mystus, Schilbeidae, Sinh vật nhân thực.

  2. Schilbeidae

Albert Günther

Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.

Xem Schilbe và Albert Günther

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Schilbe và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Schilbe và Động vật có dây sống

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Xem Schilbe và Động vật có quai hàm

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Xem Schilbe và Động vật có xương sống

Động vật miệng thứ sinh

Động vật miệng thứ sinh (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào chính thức đối xứng hai bên có xoang cơ thể, có miệng và hậu môn với miệng hình thành từ phía đối diện của miệng phôi, hậu môn hình thành ở chỗ miệng phôi.

Xem Schilbe và Động vật miệng thứ sinh

Bộ Cá da trơn

Bộ Cá da trơn hay bộ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluriformes) là một bộ cá rất đa dạng trong nhóm cá xương.

Xem Schilbe và Bộ Cá da trơn

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Xem Schilbe và Carl Linnaeus

Eduard Rüppell

Wilhelm Peter Eduard Simon Rüppell (20 tháng 11 năm 1794 - 10 tháng 12 năm 1884) là một tự nhiên học người Đức và thám hiểm.

Xem Schilbe và Eduard Rüppell

Eumetazoa

Eumetazoa (tiếng Hy Lạp: εὖ, rõ + μετά, sau + ζῷον, động vật) là một nhánh bao gồm tất cả các nhóm động vật lớn trừ Porifera, placozoa, và một vài nhóm khác hoặc các dạng đã tuyệt chủng như Dickinsonia.

Xem Schilbe và Eumetazoa

George Albert Boulenger

George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.

Xem Schilbe và George Albert Boulenger

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Xem Schilbe và Lớp Cá vây tia

Liên lớp Cá xương

Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.

Xem Schilbe và Liên lớp Cá xương

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Schilbe và Loài

Lorenz Oken

Lorenz Oken (1 tháng 8 năm 1779 – 11 tháng 8 năm 1851) là một nhà lịch sử tự nhiên, thực vật học, sinh vật học, và điểu học người Đức.

Xem Schilbe và Lorenz Oken

Phân thứ lớp Cá xương thật

Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Xem Schilbe và Phân thứ lớp Cá xương thật

Schilbe moebiusii

Schilbe moebiusii là một loài cá thuộc họ Schilbeidae.

Xem Schilbe và Schilbe moebiusii

Schilbe mystus

Schilbe mystus là một loài cá thuộc họ Schilbeidae.

Xem Schilbe và Schilbe mystus

Schilbeidae

Schilbeidae là một họ cá da trơn có nguồn gốc từ Châu Phi và Nam Á. Chúng có xu hướng bơi trong nước mở.

Xem Schilbe và Schilbeidae

Sinh vật nhân thực

Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.

Xem Schilbe và Sinh vật nhân thực

Xem thêm

Schilbeidae