Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Scarabaeus aegyptiorum

Mục lục Scarabaeus aegyptiorum

Scarabaeus aegyptiorum là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).

Mục lục

  1. 9 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Họ Bọ hung, Pierre André Latreille, Polyphaga, Scarabaeoidea, Scarabaeus.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Động vật Chân khớp

Bọ cánh cứng

Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Bọ cánh cứng

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Côn trùng

Họ Bọ hung

Scarabaeidae (tên tiếng Anh: Scarab beetles, thường gọi là Họ Bọ hung) là một họ bọ cánh cứng với hơn 30.000 loài phân bố trên toàn cầu.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Họ Bọ hung

Pierre André Latreille

Pierre André Latreille (ngày 29 tháng 11 năm 1762 – ngày 6 tháng 2 năm 1833) là một nhà động vật học Pháp, chuyên về động vật Chân khớp.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Pierre André Latreille

Polyphaga

Polyphaga là một trong 5 phân bộ và là phân bộ có số lượng loài đông đảo nhất của bộ bọ cánh cứng Coleoptera, với sáu nhánh (phân thứ bộ) trong 17 liên họ, 152 họ và khoảng hơn 300.000 loài chiếm đến xấp xỉ 90% số loài của b.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Polyphaga

Scarabaeoidea

Scarabaeoidea là một liên họ bọ cánh cứng duy nhất trong cận bộ Scarabaeiformia.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Scarabaeoidea

Scarabaeus

Chi Scarabaeus gồm các loài bọ hung Cựu Thế giới gồm Scarabaeus sacer.

Xem Scarabaeus aegyptiorum và Scarabaeus