Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

SMS Grosser Kurfürst (1913)

Mục lục SMS Grosser Kurfürst (1913)

SMS Grosser Kurfürst"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mục lục

  1. 141 quan hệ: Đan Mạch, Đế quốc La Mã Thần thánh, Bệ hạ, Biển Baltic, Brandenburg, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Deutschland (lớp thiết giáp hạm), Dreadnought, Elbe, Friedrich Wilhelm I xứ Brandenburg, Giờ chuẩn Trung Âu, Hamburg, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Hải quân Hoàng gia Anh, Hệ thống xã hội chủ nghĩa, Helgoland, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Barham (04), HMS Indefatigable (1909), HMS Malaya (1915), HMS Marlborough (1912), HMS Princess Royal (1911), HMS Queen Mary, HMS Valiant (1914), HMS Warspite (03), Hoàng đế Đức, Hoàng đế La Mã Thần thánh, Kaiser, Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Khóa nòng, Kiel, Luân Đôn, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Riga, SMS Bayern (1915), SMS Blücher, SMS Derfflinger, SMS Friedrich der Große (1911), SMS König, SMS Kronprinz (1914), SMS Lützow, SMS Markgraf, SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, SMS Westfalen, ... Mở rộng chỉ mục (91 hơn) »

  2. Tàu bị đánh đắm tại Scapa Flow trong Thế Chiến I
  3. Tàu thủy năm 1913
  4. Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Đan Mạch

Đế quốc La Mã Thần thánh

Karl IV Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire) còn được gọi là Thánh chế La Mã, là một phức hợp lãnh thổ rộng lớn đa sắc tộc, mà chủ yếu là người Đức, tồn tại từ cuối thời sơ kỳ Trung cổ cho đến năm 1806.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Đế quốc La Mã Thần thánh

Bệ hạ

Bệ hạ (chữ Hán: 陛下) là một tôn xưng của hoàng đế, đôi khi còn có đại vương, trong văn hóa Á Đông.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Bệ hạ

Biển Baltic

Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Biển Baltic

Brandenburg

Brandenburg là một bang trong miền đông-bắc của nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Brandenburg

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chuẩn Đô đốc

Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Chuẩn Đô đốc

Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Deutschland là một nhóm bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đức.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Dreadnought

Elbe

Elbe (Elbe; tiếng Hạ Đức: Elv) là một trong số các sông chính của Trung Âu.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Elbe

Friedrich Wilhelm I xứ Brandenburg

Friedrich Wilhelm I, còn viết là Frederick William I (16 tháng 2 năm 1620 – 29 tháng 4 năm 1688) là vị Tuyển hầu tước thứ 11 của xứ Brandenburg, và cũng là Quận công của xứ Phổ ("Phổ-Brandenburg"), trị vì từ năm 1640 đến khi qua đời năm 1688.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Friedrich Wilhelm I xứ Brandenburg

Giờ chuẩn Trung Âu

Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Giờ chuẩn Trung Âu

Hamburg

Thành phố Hansatic Hamburg tên đầy đủ là Freie und Hansestadt Hamburg (đọc như "Hăm-buốc") là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Hamburg

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Hòa ước Versailles

Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Hoàng gia Anh

Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Hải quân Hoàng gia Anh

Hệ thống xã hội chủ nghĩa

Hệ thống xã hội chủ nghĩa là thể chế chính trị chưa xuất hiện trên thực tế, song nó được các nước có đảng cộng sản giữ quyền lãnh đạo tuyên bố sẽ đưa đất nước mình theo con đường xã hội chủ nghĩa.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Hệ thống xã hội chủ nghĩa

Helgoland

Helgoland (phương ngữ Heligoland: deät Lun nghĩa là "vùng đất") là một quần đảo của Đức ở Biển Bắc, thuộc huyện Pinneberg, (Schleswig-Holstein) cách đất liền 40 km.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Helgoland

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

HMS Barham (04)

HMS Barham (04) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Barham (04)

HMS Indefatigable (1909)

HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Indefatigable (1909)

HMS Malaya (1915)

HMS Malaya là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Malaya (1915)

HMS Marlborough (1912)

HMS Marlborough là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc; là chiếc thứ hai thuộc lớp thiết giáp hạm ''Iron Duke'', tên của nó được đặt nhằm tôn vinh John Churchill, Công tước thứ nhất Marlborough.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Marlborough (1912)

HMS Princess Royal (1911)

HMS Princess Royal là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Princess Royal (1911)

HMS Queen Mary

HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Queen Mary

HMS Valiant (1914)

HMS Valiant là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Valiant (1914)

HMS Warspite (03)

HMS Warspite (03) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và HMS Warspite (03)

Hoàng đế Đức

Hoàng đế Đức, đôi khi cũng gọi là Đức hoàng (tiếng Đức: Deutscher Kaiser) là tước hiệu chính thức của nguyên thủ quốc gia hay nói cách khác là vua của Đế quốc Đức - tức "Đế chế thứ hai" của người ĐứcPeter Viereck, Metapolitics: From Wagner and the German Romantics to Hitler, trang 126, mở đầu với sự đăng quang của Hoàng đế Wilhelm I (còn gọi là Wilhelm Đại Đế) trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 tại cung điện Versailles, và kết thúc với sự kiện Hoàng đế Wilhelm II chính thức thoái vị vào ngày 18 tháng 11 năm 1918.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Hoàng đế Đức

Hoàng đế La Mã Thần thánh

Maximilian II từ 1564 tới 1576. Các hoàng đế sử dụng đại bàng hai đầu làm biểu tượng quyền lực Hoàng đế La Mã Thần thánh (tiếng Latinh: Romanorum Imperator; tiếng Đức: Römisch-deutscher Kaiser hoặc Kaiser des Heiligen Römischen Reiches;; tiếng Anh: Holy Roman Emperor) là một thuật ngữ được các nhà sử học sử dụng để chỉ một danh hiệu nhà cai trị thời Trung Cổ, dành cho những người nhận được danh hiệu Hoàng đế La Mã Thần thánh từ Giáo hoàng.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Hoàng đế La Mã Thần thánh

Kaiser

tự do.Society for the Study of Midwestern Literature (U.S.), Michigan State University. Center for the Study of Midwestern Literature, ''Midamerica'', Tập 27, trang 69 Kaiser là tước hiệu tiếng Đức có nghĩa là "Hoàng đế", với Kaiserin có nghĩa là "Nữ hoàng/Hoàng hậu".

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Kaiser

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

König (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và König (lớp thiết giáp hạm)

Khóa nòng

Một số loại khóa nòng. Khóa nòng là một thiết bị trong súng, có chức năng bịt kín đáy nòng súng khi khai hỏa, đảm bảo khí thuốc cháy không thoát ra ở đáy nòng.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Khóa nòng

Kiel

Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Kiel

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Luân Đôn

Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Ngư lôi

Riga

Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Riga

SMS Bayern (1915)

SMS Bayern"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Bayern (1915)

SMS Blücher

SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Blücher

SMS Derfflinger

SMS Derfflinger"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Derfflinger

SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Friedrich der Große (1911)

SMS König

SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS König

SMS Kronprinz (1914)

SMS Kronprinz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Kronprinz (1914)

SMS Lützow

SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Lützow

SMS Markgraf

SMS Markgraf"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Markgraf

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Moltke (1910)

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Seydlitz

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Von der Tann

SMS Westfalen

SMS Westfalen"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và SMS Westfalen

Soái hạm

Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Soái hạm

Tàu chiến-tuần dương

Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tàu chiến-tuần dương

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tàu khu trục

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tàu tuần dương hạng nhẹ

Texel

Texel là một đô thị và đảo ở Hà Lan, trong tỉnh Noord-Holland.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Texel

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tháng bảy

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tháng chín

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tháng mười

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tháng mười một

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tháp pháo

Thế kỷ 17

Thế kỷ 17 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1601 đến hết năm 1700, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory, trước thế kỷ XVIII và sau thế kỷ XVI.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Thế kỷ 17

Thủy lôi

Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Thủy lôi

The Times

The Times là nhật báo quốc gia được xuất bản hàng ngày ở Vương quốc Anh từ năm 1785, và được xuất bản dưới tên The Times (tiếng Anh của "Thời báo") từ năm 1788; nó là "Thời báo" đầu tiên.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và The Times

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Thiết giáp hạm

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tiếng Anh

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tiếng Đức

Trận Jutland

Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Trận Jutland

Tuốc bin hơi nước

Rotor của một '''tuốc bin hơi nước''' hiện đại, lắp đặt trong nhà máy điện Turbine hơi nước là một thiết bị vật lý dùng để chuyển đổi nhiệt năng thành cơ năng.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Tuốc bin hơi nước

U-boat

U-boat là tên được phiên âm tiếng Anh của tên tiếng Đức U-Boot, viết tắt của từ Unterseeboot (cũng là underseeboat trong tiếng Anh).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và U-boat

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Wilhelm II, Hoàng đế Đức

Friedrich Wilhelm Viktor Abert von Hohenzollern, Wilhelm II của Phổ và Đức, (27 tháng 1 năm 1859 – 4 tháng 6 năm 1941) là vị Hoàng đế (Kaiser) cuối cùng của Đế quốc Đức, đồng thời cũng là vị Quốc vương cuối cùng của Vương quốc Phổ, trị vì từ năm 1888 cho đến năm 1918.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và Wilhelm II, Hoàng đế Đức

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1 tháng 12

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1 tháng 6

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 10 tháng 11

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 10 tháng 5

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 11 tháng 2

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 11 tháng 9

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 12 tháng 10

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 12 tháng 2

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 12 tháng 8

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 12 tháng 9

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 15 tháng 12

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 15 tháng 7

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 16 tháng 12

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 16 tháng 7

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 17 tháng 5

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 18 tháng 1

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 18 tháng 8

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 19 tháng 8

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1911

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1919

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 1938

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 2 tháng 11

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 2 tháng 2

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 2 tháng 5

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 2 tháng 6

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 20 tháng 12

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 20 tháng 6

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 21 tháng 10

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 21 tháng 4

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 21 tháng 6

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 21 tháng 7

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 22 tháng 1

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 22 tháng 4

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 23 tháng 1

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 23 tháng 10

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 23 tháng 3

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 23 tháng 4

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 23 tháng 6

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 23 tháng 9

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 24 tháng 10

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 24 tháng 4

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 25 tháng 4

27 tháng 4

Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 27 tháng 4

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 29 tháng 10

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 29 tháng 3

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 29 tháng 4

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 29 tháng 5

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 3 tháng 11

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 3 tháng 3

30 tháng 7

Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 30 tháng 7

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 31 tháng 10

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 31 tháng 5

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 31 tháng 7

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 4 tháng 11

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 4 tháng 3

4 tháng 8

Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 4 tháng 8

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 5 tháng 11

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 5 tháng 12

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 5 tháng 5

7 tháng 12

Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 7 tháng 12

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 8 tháng 6

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 9 tháng 2

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem SMS Grosser Kurfürst (1913) và 9 tháng 6

Xem thêm

Tàu bị đánh đắm tại Scapa Flow trong Thế Chiến I

Tàu thủy năm 1913

Thiết giáp hạm Thế chiến thứ nhất Đức

, Soái hạm, Tàu chiến-tuần dương, Tàu khu trục, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Texel, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng mười, Tháng mười một, Tháp pháo, Thế kỷ 17, Thủy lôi, The Times, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Trận Jutland, Tuốc bin hơi nước, U-boat, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Wilhelm II, Hoàng đế Đức, 1 tháng 12, 1 tháng 6, 10 tháng 11, 10 tháng 5, 11 tháng 2, 11 tháng 9, 12 tháng 10, 12 tháng 2, 12 tháng 8, 12 tháng 9, 15 tháng 12, 15 tháng 7, 16 tháng 12, 16 tháng 7, 17 tháng 5, 18 tháng 1, 18 tháng 8, 19 tháng 8, 1911, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1938, 2 tháng 11, 2 tháng 2, 2 tháng 5, 2 tháng 6, 20 tháng 12, 20 tháng 6, 21 tháng 10, 21 tháng 4, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 22 tháng 1, 22 tháng 4, 23 tháng 1, 23 tháng 10, 23 tháng 3, 23 tháng 4, 23 tháng 6, 23 tháng 9, 24 tháng 10, 24 tháng 4, 25 tháng 4, 27 tháng 4, 29 tháng 10, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 29 tháng 5, 3 tháng 11, 3 tháng 3, 30 tháng 7, 31 tháng 10, 31 tháng 5, 31 tháng 7, 4 tháng 11, 4 tháng 3, 4 tháng 8, 5 tháng 11, 5 tháng 12, 5 tháng 5, 7 tháng 12, 8 tháng 6, 9 tháng 2, 9 tháng 6.