Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Côn trùng, Chuồn chuồn, Libellulidae, Rhyothemis.
- Côn trùng New Guinea
- Côn trùng được mô tả năm 1894
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Rhyothemis princeps và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Rhyothemis princeps và Động vật Chân khớp
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Rhyothemis princeps và Côn trùng
Chuồn chuồn
Chuồn chuồn (Odonata) là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, chia thành hai nhóm lớn: chuồn chuồn ngô (Anisoptera) và chuồn chuồn kim (Zygoptera), khác nhau chủ yếu ở tư thế của cánh khi đậu và hình dạng của ấu trùng.
Xem Rhyothemis princeps và Chuồn chuồn
Libellulidae
''Crocothemis servilia'' ''Libellula luctuosa'' ''Orthetrum sabina'' ''Libellula depressa'' ''Sympetrum fonscolombii'' ''Sympetrum sanguineum'' ''Trithemis aurora'' ''Trithemis kirbyi'' Neurothemis terminata'' Libellulidae là họ chuồn chuồn ngô lớn nhất thế giới.
Xem Rhyothemis princeps và Libellulidae
Rhyothemis
Rhyothemis là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Rhyothemis princeps và Rhyothemis
Xem thêm
Côn trùng New Guinea
- Aethriamanta circumsignata
- Agrionoptera longitudinalis
- Archibasis mimetes
- Austroagrion exclamationis
- Austrocnemis maccullochi
- Austroplebeia cincta
- Brachydiplax denticauda
- Cleorina
- Crocothemis nigrifrons
- Digulia
- Diphlebia euphaeoides
- Diplacodes trivialis
- Figulus incertus
- Gynacantha kirbyi
- Gynacantha mocsaryi
- Gynacantha rosenbergi
- Hydrobasileus brevistylus
- Indolestes tenuissimus
- Ischnura pruinescens
- Lamprima adolphinae
- Lestes praemorsus
- Metaphya tillyardi
- Nannodiplax rubra
- Neurobasis australis
- Neurothemis
- Neurothemis oligoneura
- Orthetrum balteatum
- Orthetrum sabina
- Orthetrum villosovittatum
- Podopteryx selysi
- Potamarcha congener
- Pseudagrion cingillum
- Raphismia bispina
- Rhinocypha tincta
- Rhodothemis lieftincki
- Rhyothemis princeps
- Rhyothemis resplendens
- Teinobasis rufithorax
- Tetrathemis irregularis
- Tholymis tillarga
- Tmesisternus transversevittatus
- Tramea eurybia
- Tramea loewii
- Tramea stenoloba
- Tramea transmarina
- Urothemis aliena
- Zyxomma elgneri
- Zyxomma multinervorum
- Zyxomma petiolatum
Côn trùng được mô tả năm 1894
- Acromyrmex versicolor
- Ammophila femurrubra
- Anthidium luctuosum
- Anthidium taschenbergi
- Anthidium thomsoni
- Aonidiella orientalis
- Apteromantis aptera
- Atrocalopteryx oberthuri
- Braunsapis cupulifera
- Calliopsis subalpina
- Cheilosia bergenstammi
- Coenagrion johanssoni
- Elattoneura oculata
- Glenurus luniger
- Megachile chelostomoides
- Megachile galactogagates
- Megachile geneana
- Megachile mefistofelica
- Megachile montonii
- Megachile occidentalis
- Megachile praefica
- Megachile saganeitana
- Melissodes tristis
- Muỗi vằn châu Á
- Oligonicella bolliana
- Platysticta apicalis
- Rhyothemis princeps
- Tetrathemis yerburii
- Triopasites penniger
- Trithemis nuptialis