Mục lục
16 quan hệ: Đế quốc Haiti (1804–1806), Creole Haiti, Giáo hội Công giáo Rôma, Haiti, Henri Christophe, Jean-Jacques Dessalines, Jean-Pierre Boyer, Tiếng Pháp, Vương quốc Haiti, 17 tháng 10, 17 tháng 2, 1806, 1807, 1811, 1820, 28 tháng 3.
- Cựu quốc gia Caribe
Đế quốc Haiti (1804–1806)
Đế quốc Haiti (Pháp: Empire d'Haïti, Haiti: Anpi an Ayiti) là một quốc gia theo chế độ quân chủ tuyển cử ở Bắc Mỹ.
Xem Quốc gia Haiti và Đế quốc Haiti (1804–1806)
Creole Haiti
Creole Haiti (kreyòl ayisyen,; créole haïtien) là một ngôn ngữ creole dựa trên tiếng Pháp được nói bởi 9,6–12triệu người trên toàn cầu, và là ngôn ngữ mẹ đẻ của hầu hết người Haiti.
Xem Quốc gia Haiti và Creole Haiti
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem Quốc gia Haiti và Giáo hội Công giáo Rôma
Haiti
Haiti (tiếng Pháp Haïti,; tiếng Haiti: Ayiti), tên chính thức Cộng hòa Haiti (République d'Haïti; Repiblik Ayiti, Tiếng Việt: Cộng hòa Ha-i-ti), là một quốc gia ở vùng biển Ca-ri-bê nói tiếng Creole Haiti- và tiếng Pháp.
Henri Christophe
Henri Christophe (1767-1820) là tổng thống Haiti (1807-1811) và vua (1811-1820).
Xem Quốc gia Haiti và Henri Christophe
Jean-Jacques Dessalines
Jean-Jacques Dessalines (1758-1806), là một nhà lãnh đạo, tự xưng Hoàng đế Haiti (1804-1806).
Xem Quốc gia Haiti và Jean-Jacques Dessalines
Jean-Pierre Boyer
Jean-Pierre Boyer Jean Pierre Boyer (15 tháng 2 năm 1776- 19 tháng 7 năm 1850), một người lính, tổng thống Haiti từ năm 1818-1843.
Xem Quốc gia Haiti và Jean-Pierre Boyer
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Xem Quốc gia Haiti và Tiếng Pháp
Vương quốc Haiti
Vương quốc Haiti (Pháp: Royaume d'Haïti, Haiti: Ini an Ayiti) là một quốc gia do Henri Christophe thành lập vào ngày 28 tháng 3 năm 1811 khi ông tự xưng là Vua Henri I sau một thời gian cai trị trước đây dưới danh xưng tổng thống.
Xem Quốc gia Haiti và Vương quốc Haiti
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Quốc gia Haiti và 17 tháng 10
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
Xem Quốc gia Haiti và 17 tháng 2
1806
1806 (số La Mã: MDCCCVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1807
Năm 1807 (MDCCCVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius).
1811
1811 (số La Mã: MDCCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1820
1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
Xem Quốc gia Haiti và 28 tháng 3