Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Sẻ, Chi Tần bì, Chim, Họ Sẻ thông, Pyrrhula, Sơn tra thông thường.
- Pyrrhula
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Pyrrhula pyrrhula và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pyrrhula pyrrhula và Động vật có dây sống
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
Xem Pyrrhula pyrrhula và Bộ Sẻ
Chi Tần bì
European Ash in flower Narrow-leafed Ash (''Fraxinus angustifolia'') shoot with leaves Chi Tần bì hay còn gọi chi tần (tên khoa học: Fraxinus) là một chi thực vật có hoa, và cũng như chi Ô liu và chi Tử đinh hương, thuộc họ Ô liu (Oleaceae).
Xem Pyrrhula pyrrhula và Chi Tần bì
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Họ Sẻ thông
Họ Sẻ thông (danh pháp khoa học: Fringillidae) là một họ chim trong bộ Passeriformes.
Xem Pyrrhula pyrrhula và Họ Sẻ thông
Pyrrhula
Pyrrhula là một chi chim trong họ Fringillidae.
Xem Pyrrhula pyrrhula và Pyrrhula
Sơn tra thông thường
Sơn tra thông thường (Crataegus monogyna) là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.
Xem Pyrrhula pyrrhula và Sơn tra thông thường
Xem thêm
Pyrrhula
- Pyrrhula
- Pyrrhula aurantiaca
- Pyrrhula erythaca
- Pyrrhula erythrocephala
- Pyrrhula leucogenis
- Pyrrhula murina
- Pyrrhula pyrrhula
- Sẻ thông mỏ ngắn
Còn được gọi là Pyrrhula pyrrhula caspica, Pyrrhula pyrrhula cassinii, Pyrrhula pyrrhula cineracea, Pyrrhula pyrrhula europoea, Pyrrhula pyrrhula griseiventris, Pyrrhula pyrrhula iberiae, Pyrrhula pyrrhula pileata, Pyrrhula pyrrhula pyrrhula, Pyrrhula pyrrhula rossikowi.