Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật thân mềm, Caenogastropoda, Danh pháp hai phần, Hoa Kỳ, Hypsogastropoda, Lớp Chân bụng, Loài, Mang, Rissooidea.
- Pyrgulopsis
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Động vật
Động vật thân mềm
sên biển Một số loài ốc nón (Limpet) Ngành Thân mềm (Mollusca, còn gọi là nhuyễn thể hay thân nhuyễn) là một ngành trong phân loại sinh học có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ, tùy lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Động vật thân mềm
Caenogastropoda
Caenogastropoda (trong tiếng Hy Lạp cổ caeno- nghĩa là "gần đây") là một nhánh phân loại học rất đa dạng bao gồm phần lớn các loài ốc biển và các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ khác, nhưng cũng bao gồm một vài loài ốc nước ngọt và ốc trên cạn.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Caenogastropoda
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Xem Pyrgulopsis pisteri và Danh pháp hai phần
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Hoa Kỳ
Hypsogastropoda
Hypsogastropoda là một nhánh động vật chân bụng biển trong nhánh Caenogastropoda.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Hypsogastropoda
Lớp Chân bụng
Lớp chân bụng là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Lớp Chân bụng
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Loài
Mang
khuyết tật bẩm sinh, có thể nhìn thấy rõ mang màu đỏ ở hai bên má. Mang là một cơ quan hô hấp tồn tại trong nhiều động vật sống dưới nước, có chức năng trích lọc ôxi trong nước cung cấp cho cơ thể và thải bỏ cacbonic rả khỏi cơ thể sinh vật.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Mang
Rissooidea
Rissooidea, tên ban đầu Rissoacea được đặt bởi Grey vào năm 1847, là một siêu họ lớn của loài ốc nước biển và nước ngọt, nước lợ.
Xem Pyrgulopsis pisteri và Rissooidea
Xem thêm
Pyrgulopsis
- Fluminicola avernalis
- Pyrgulopsis aloba
- Pyrgulopsis bacchus
- Pyrgulopsis bernardina
- Pyrgulopsis castaicensis
- Pyrgulopsis chupaderae
- Pyrgulopsis conica
- Pyrgulopsis cruciglans
- Pyrgulopsis crystalis
- Pyrgulopsis davisi
- Pyrgulopsis erythropoma
- Pyrgulopsis fairbanksensis
- Pyrgulopsis gilae
- Pyrgulopsis giuliani
- Pyrgulopsis glandulosa
- Pyrgulopsis isolata
- Pyrgulopsis metcalfi
- Pyrgulopsis micrococcus
- Pyrgulopsis milleri
- Pyrgulopsis montezumensis
- Pyrgulopsis morrisoni
- Pyrgulopsis nanus
- Pyrgulopsis pecosensis
- Pyrgulopsis pisteri
- Pyrgulopsis robusta
- Pyrgulopsis roswellensis
- Pyrgulopsis simplex
- Pyrgulopsis sola
- Pyrgulopsis texana
- Pyrgulopsis thermalis
- Pyrgulopsis thompsoni
- Pyrgulopsis trivialis