Mục lục
18 quan hệ: Động vật, Chi (sinh học), Cornisepta microphyma, Lớp Chân bụng, Profundisepta alicei, Profundisepta profundi, Profundisepta sportella, Puncturella abyssicola, Puncturella brychia, Puncturella conica, Puncturella demissa, Puncturella enderbyensis, Puncturella noachina, Puncturella piccirida, Puncturella similis, Puncturella spirigera, Sipho, Vetigastropoda.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Puncturella và Chi (sinh học)
Cornisepta microphyma
Cornisepta microphyma là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Cornisepta microphyma
Lớp Chân bụng
Lớp chân bụng là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm.
Xem Puncturella và Lớp Chân bụng
Profundisepta alicei
Profundisepta alicei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Profundisepta alicei
Profundisepta profundi
Profundisepta profundi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Profundisepta profundi
Profundisepta sportella
Profundisepta sportella là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Profundisepta sportella
Puncturella abyssicola
Puncturella abyssicola là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella abyssicola
Puncturella brychia
Puncturella brychia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella brychia
Puncturella conica
Puncturella conica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella conica
Puncturella demissa
Puncturella demissa là một loài small keyhole limpet, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella demissa
Puncturella enderbyensis
Fissurisepta enderbyensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella enderbyensis
Puncturella noachina
Puncturella noachina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella noachina
Puncturella piccirida
Puncturella piccirida là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella piccirida
Puncturella similis
Puncturella similis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella similis
Puncturella spirigera
Puncturella spirigera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.
Xem Puncturella và Puncturella spirigera
Sipho
Sipho là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Vetigastropoda
Vetigastropoda là một phân lớp lớn của một số loài ốc biển.