Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Chi Dơi quạ, Họ Dơi quạ, Lớp Thú, 1830.
- Động vật Guam
- Động vật Micronesia
- Động vật Palau
- Động vật có vú Fiji
- Động vật có vú Nouvelle-Calédonie
- Động vật có vú Samoa
- Động vật có vú Samoa thuộc Mỹ
- Động vật có vú Tonga
- Động vật có vú Vanuatu
- Động vật quần đảo Cook
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Pteropus tonganus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pteropus tonganus và Động vật có dây sống
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Xem Pteropus tonganus và Bộ Dơi
Chi Dơi quạ
Pteropus (tên tiếng Anh: Chi Dơi quạ) là một chi dơi thuộc họ cùng tên và phân bộ Dơi lớn.
Xem Pteropus tonganus và Chi Dơi quạ
Họ Dơi quạ
Họ Dơi quạ (danh pháp khoa học: Pteropodidae) là một họ thuộc Bộ Dơi (Chiroptera).
Xem Pteropus tonganus và Họ Dơi quạ
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Pteropus tonganus và Lớp Thú
1830
1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem thêm
Động vật Guam
- Chaetodon flavocoronatus
- Dơi quạ Mariana
- Emballonura semicaudata
- Heteropoma glabratum
- Heteropoma pyramis
- Heteropoma quadrasi
- Heteropoma tuberculatum
- Heteropoma turritum
- Omphalotropis elegans
- Omphalotropis elongatula
- Omphalotropis erosa
- Omphalotropis gracilis
- Omphalotropis guamensis
- Omphalotropis laevigata
- Omphalotropis laticosta
- Omphalotropis latilabris
- Omphalotropis ochthogyra
- Omphalotropis picta
- Omphalotropis pilosa
- Omphalotropis quadrasi
- Omphalotropis semicostulata
- Omphalotropis submaritima
- Omphalotropis suturalis
- Palaina taeniolata
- Pteropus tokudae
- Pteropus tonganus
- Quadrasiella clathrata
- Quadrasiella mucronata
- Taheitia alata
- Taheitia lamellicosta
- Taheitia parvula
Động vật Micronesia
- Emballonura semicaudata
- Platymantis pelewensis
- Pteropus molossinus
- Pteropus tonganus
- Pteropus ualanus
Động vật Palau
- Assiminea palauensis
- Cá sấu nước mặn
- Diplommatina alata
- Diplommatina aurea
- Emballonura semicaudata
- Hungerfordia pelewensis
- Omphalotropis cheynei
- Omphalotropis mutica
- Omphalotropis striatapila
- Paludinella vitrea
- Pteropus tonganus
- Pupina difficilis
Động vật có vú Fiji
- Emballonura semicaudata
- Khỉ đuôi dài
- Notopteris macdonaldi
- Pteralopex acrodonta
- Pteropus samoensis
- Pteropus tonganus
- Sóc cọ phương Bắc
Động vật có vú Nouvelle-Calédonie
- Chalinolobus neocaledonicus
- Notopteris neocaledonica
- Pteropus ornatus
- Pteropus tonganus
- Pteropus vetulus
Động vật có vú Samoa
- Emballonura semicaudata
- Khỉ đuôi dài
- Myotis insularum
- Pteropus samoensis
- Pteropus tonganus
- Sóc cọ phương Bắc
Động vật có vú Samoa thuộc Mỹ
- Emballonura semicaudata
- Myotis insularum
- Pteropus samoensis
- Pteropus tonganus
Động vật có vú Tonga
- Emballonura semicaudata
- Khỉ đuôi dài
- Pteropus tonganus
- Sóc cọ phương Bắc
Động vật có vú Vanuatu
- Emballonura semicaudata
- Miniopterus australis
- Notopteris macdonaldi
- Pteropus anetianus
- Pteropus fundatus
- Pteropus tonganus
Động vật quần đảo Cook
- Emoia impar
- Lepidodactylus lugubris
- Mitra testacea
- Pteropus tonganus
Còn được gọi là Pteropus tonganus basiliscus, Pteropus tonganus geddiei, Pteropus tonganus tonganus.