Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Porites excavata

Mục lục Porites excavata

Porites excavata là một loài san hô trong họ Poritidae.

Mục lục

  1. 5 quan hệ: Động vật, Bộ San hô cứng, Họ San hô khối, Lớp San hô, Ngành Thích ty bào.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Porites excavata và Động vật

Bộ San hô cứng

Bộ San hô cứng hay San hô đá (danh pháp khoa học: Scleractinia) là các loài san hô có khung xương cứng.

Xem Porites excavata và Bộ San hô cứng

Họ San hô khối

Họ San hô khối (Poritidae) là một họ san hô thuộc bộ San hô cứng (Scleractinia).

Xem Porites excavata và Họ San hô khối

Lớp San hô

Anthozoa là lớp thuộc ngành Sứa lông châm.

Xem Porites excavata và Lớp San hô

Ngành Thích ty bào

Ngành Sứa lông châm, còn gọi là ngành Gai chích hay ngành Thích ty bào (danh pháp khoa học: Cnidaria hoặc Ruột khoang/ Coelenterata nghĩa hẹp) là một ngành gồm hơn 10.000 loài động vật sinh sống trong môi trường nước, chủ yếu là môi trường biển.

Xem Porites excavata và Ngành Thích ty bào