Mục lục
5 quan hệ: Bosna và Hercegovina, Dân số, Diện tích, Liên bang Bosna và Hercegovina, Mật độ dân số.
- Tổng của Bosna và Hercegovina
Bosna và Hercegovina
Bosnia và Herzegovina (tiếng Bosnia, tiếng Croatia, tiếng Serbia Latinh: Bosna i Hercegovina; tiếng Serbia Kirin: Босна и Херцеговина, Tiếng Việt: Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na) là một quốc gia tại Đông Nam Âu, trên Bán đảo Balkan.
Xem Podrinje Bosnia (tổng) và Bosna và Hercegovina
Dân số
Bản đồ dân số theo quốc gia Số dân của Mecca tăng khoảng 4 triệu trong dịp Hajj."Mecca and Medina". ''Encyclopedia Britannica. Fifteenth edition'' '''23''': 698-699. (2007). Dân số là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế – xã hội, thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
Xem Podrinje Bosnia (tổng) và Dân số
Diện tích
Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.
Xem Podrinje Bosnia (tổng) và Diện tích
Liên bang Bosna và Hercegovina
Liên bang Bosna và Hercegovina (tiếng Bosna/tiếng Croatia/tiếng Serbia: Federacija Bosne i Hercegovine, tiếng Serbia chữ Kirin: Федерација Босне и Херцеговине) là một trong hai thực thể chính trị cấu thành quốc gia có chủ quyền Bosna và Hercegovina (thực thể còn lại là Cộng hòa Srpska).
Xem Podrinje Bosnia (tổng) và Liên bang Bosna và Hercegovina
Mật độ dân số
Mật độ dân số theo quốc gia, 2006 Mật độ dân số là một phép đo dân số trên đơn vị diện tích hay đơn vị thể tích.
Xem Podrinje Bosnia (tổng) và Mật độ dân số