Mục lục
12 quan hệ: Ao, Argentina, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Chile, Leptodactylidae, Môi sinh, Pleurodema, Rừng, Sông.
- Pleurodema
- Động vật lưỡng cư Patagonia
Ao
Một cái ao tại Swarzynice, Lubuskie, Ba Lan. Ao (đầy đủ hơn là ao nước) là danh từ dùng để chỉ những vùng nước đọng lại, có thể là ao tự nhiên hoặc ao nhân tạo.
Xem Pleurodema bufoninum và Ao
Argentina
Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.
Xem Pleurodema bufoninum và Argentina
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Pleurodema bufoninum và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pleurodema bufoninum và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Pleurodema bufoninum và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Pleurodema bufoninum và Bộ Không đuôi
Chile
Santiago. Chile (phiên âm tiếng Việt: Chi-lê) tên chính thức là Cộng hòa Chile (tiếng Tây Ban Nha: República de Chile) là một quốc gia tại Nam Mỹ, có dải bờ biển dài và hẹp xen vào giữa dãy núi Andes và biển Thái Bình Dương.
Xem Pleurodema bufoninum và Chile
Leptodactylidae
Leptodactylidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.
Xem Pleurodema bufoninum và Leptodactylidae
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Pleurodema bufoninum và Môi sinh
Pleurodema
Pleurodema là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiuperidae, thuộc bộ Anura.
Xem Pleurodema bufoninum và Pleurodema
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Pleurodema bufoninum và Rừng
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Pleurodema bufoninum và Sông
Xem thêm
Pleurodema
- Pleurodema
- Pleurodema bibroni
- Pleurodema borellii
- Pleurodema brachyops
- Pleurodema bufoninum
- Pleurodema cinereum
- Pleurodema diplolister
- Pleurodema guayapae
- Pleurodema kriegi
- Pleurodema marmoratum
- Pleurodema nebulosum
- Pleurodema somuncurense
- Pleurodema thaul
- Pleurodema tucumanum
Động vật lưỡng cư Patagonia
- Alsodes australis
- Alsodes gargola
- Alsodes igneus
- Alsodes kaweshkari
- Alsodes monticola
- Alsodes valdiviensis
- Alsodes vittatus
- Atelognathus patagonicus
- Atelognathus praebasalticus
- Atelognathus reverberii
- Atelognathus solitarius
- Batrachyla fitzroya
- Batrachyla nibaldoi
- Bufo variegatus
- Chaltenobatrachus grandisonae
- Eupsophus
- Eupsophus calcaratus
- Eupsophus emiliopugini
- Eupsophus insularis
- Eupsophus migueli
- Eupsophus roseus
- Hylorina sylvatica
- Odontophrynus occidentalis
- Pleurodema bufoninum
- Pleurodema somuncurense
- Pleurodema thaul
- Telmatobufo australis
Còn được gọi là Pleurodema bufonina.