Mục lục
9 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, George Albert Boulenger, Họ Ếch nhái, Platymantis, Rừng, 1882.
- Platymantis
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Platymantis guentheri và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Platymantis guentheri và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Platymantis guentheri và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Platymantis guentheri và Bộ Không đuôi
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Xem Platymantis guentheri và George Albert Boulenger
Họ Ếch nhái
Họ Ếch nhái là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.
Xem Platymantis guentheri và Họ Ếch nhái
Platymantis
Platymantis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ceratobatrachidae, thuộc bộ Anura.
Xem Platymantis guentheri và Platymantis
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Platymantis guentheri và Rừng
1882
Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Platymantis guentheri và 1882
Xem thêm
Platymantis
- Nhái cây Fiji
- Platymantis
- Platymantis banahao
- Platymantis cagayanensis
- Platymantis cornuta
- Platymantis corrugata
- Platymantis dorsalis
- Platymantis guentheri
- Platymantis hazelae
- Platymantis indeprensus
- Platymantis insulata
- Platymantis isarog
- Platymantis lawtoni
- Platymantis levigata
- Platymantis luzonensis
- Platymantis mimula
- Platymantis montanus
- Platymantis pseudodorsalis
- Platymantis sierramadrensis
- Platymantis subterrestris
- Platymantis taylori
- Ếch hang Negros
- Ếch rừng Naomi
- Ếch rừng Negros
- Ếch rừng Panay
- Ếch rừng Polillo
- Ếch rừng Pygmy
- Ếch rừng Rabor