Mục lục
11 quan hệ: Andes, Argentina, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Thú có mai, Chile, Dasypodidae, Eo biển Magellan, Lớp Thú, Oldfield Thomas, Patagonia.
- Dasypodidae
- Động vật có vú Patagonia
Andes
Dãy Andes (Quechua: Anti(s)) là dãy núi dài nhất thế giới, gồm một chuỗi núi liên tục chạy dọc theo bờ tây lục địa Nam Mỹ.
Xem Pichi và Andes
Argentina
Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pichi và Động vật có dây sống
Bộ Thú có mai
Thú có mai (Cingulata) là bộ động vật có nhau thai thuộc lớp thú, gồm những loài thú có da như một lớp mai bảo vệ trên cơ thể.
Chile
Santiago. Chile (phiên âm tiếng Việt: Chi-lê) tên chính thức là Cộng hòa Chile (tiếng Tây Ban Nha: República de Chile) là một quốc gia tại Nam Mỹ, có dải bờ biển dài và hẹp xen vào giữa dãy núi Andes và biển Thái Bình Dương.
Xem Pichi và Chile
Dasypodidae
Cừu trư(Dasypodidae) là một họ động vật có vú trong bộ Cingulata.
Eo biển Magellan
Bản đồ eo biển Magellan Eo biển Magellan là một tuyến đường biển nằm ở phía nam của lục địa Nam Mỹ và phía bắc của Đất Lửa.
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Pichi và Lớp Thú
Oldfield Thomas
Michael Rogers Oldfield Thomas, FRS FZS (21 tháng 2 năm 1858 – 16 tháng 6 năm 1929) là một nhà động vật học người Anh.
Patagonia
Patagonia Patagonia là một khu vực địa lý bao gồm phần cực nam của Nam Mỹ.
Xem thêm
Dasypodidae
- Cabassous
- Cabassous centralis
- Cabassous tatouay
- Cabassous unicinctus
- Calyptophractus retusus
- Chaetophractus
- Chaetophractus nationi
- Chaetophractus vellerosus
- Chaetophractus villosus
- Chlamyphorus truncatus
- Dasypus
- Dasypus hybridus
- Dasypus kappleri
- Dasypus pilosus
- Dasypus sabanicola
- Dasypus septemcinctus
- Dasypus yepesi
- Euphractus sexcinctus
- Glyptodon
- Pichi
- Tatu chín đai
- Tatu khổng lồ
- Tatu đuôi trụi Chaco
- Tolypeutes
- Tolypeutes matacus
- Tolypeutes tricinctus
Động vật có vú Patagonia
- Abrothrix olivaceus
- Báo sư tử
- Cá heo Chile
- Cá heo Peale
- Cá heo sẫm màu
- Cá heo vằn chữ thập
- Cáo Darwin
- Cáo culpeo
- Cáo xám Nam Mỹ
- Chó Fuegian
- Chaetophractus vellerosus
- Chuột lang Patagon
- Chồn hôi mũi lợn Humboldt
- Ctenomys colburni
- Ctenomys coyhaiquensis
- Ctenomys fodax
- Ctenomys frater
- Ctenomys haigi
- Ctenomys magellanicus
- Ctenomys sericeus
- Ctenomys sociabilis
- Dromiciops gliroides
- Eumops patagonicus
- Euneomys chinchilloides
- Galea musteloides
- Histiotus montanus
- Hải cẩu lông mao Nam Mỹ
- Lagidium wolffsohni
- Lestodelphys halli
- Lạc đà Guanaco
- Mèo Geoffroy
- Mèo đốm Kodkod
- Mèo đồng cỏ Nam Mỹ
- Microcavia australis
- Myotis aelleni
- Octodon bridgesi
- Pichi
- Rái cá sông Nam Mỹ
- Thylamys elegans
- Triết Patagonia
Còn được gọi là Tatu lùn, Zaedyus, Zaedyus pichiy, Zaedyus pichiy caurinus, Zaedyus pichiy pichiy.