Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Phật giáo hệ phả

Mục lục Phật giáo hệ phả

Không có mô tả.

259 quan hệ: A-nan-đà, Đa Bảo, Đạo Nguyên Hi Huyền, Đạo Tín, Đỗ Anh Vũ, Đỗ Đô, Định Hương, Định Không, Động Sơn Lương Giới, Đinh La Quý, Bích nham lục, Bồ-đề-đạt-ma, Cảm Thành, Cứu Chỉ, Chân Không, Cưu-ma-la-thập, Diệu Nhân, Giác Hải, Hiện Quang, Hoằng Nhẫn, Huệ Khả, Huệ Năng, Huệ Sinh, Huyền Quang, Hương Hải, Hương Lâm Trừng Viễn, Không Lộ, Khuông Việt, Khương Tăng Hội, La-hầu-la, Lâm Tế Nghĩa Huyền, Lý Anh Tông, Lý Cao Tông, Lý Quốc Sư, Lý Thái Tông, Lý Thánh Tông, Long Thụ, Ma Ha, Ma-ha-ca-diếp, Mâu Tử, Mã Minh, Mãn Giác, Mục Kiền Liên, Minh Tâm (định hướng), Minh Trí, Myouan Eisai, Pháp Hiền, Pháp Loa, Pháp Nhãn Văn Ích, Pháp Thuận, ..., Quảng Phúc, Sư Trí Thiền, Tì-ni-đa-lưu-chi, Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Tăng Xán, Thanh Biện, Thông Biện, Thạch Kim, Thảo Đường, Thần Tú, Thập đại đệ tử, Thế Thân, Thiền Lão, Thiền phái Trúc Lâm, Thiện Hội, Thiệu Minh, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Phạn, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Việt, Trí Môn Quang Tộ, Trần Nhân Tông, Trần Thái Tông, Tuệ Trung Thượng Sĩ, Tuyết Đậu Trọng Hiển, Vân Môn Văn Yển, Vân Phong, Vô Ngôn Thông, Vô Ngại, Vạn Hạnh, Viên Chiếu, Xá-lợi-phất, Y Sơn, 1002, 1024, 1025, 1027, 1031, 1032, 1039, 1043, 1044, 1049, 1052, 1063, 1064, 1069, 1072, 1077, 1083, 1089, 1090, 1091, 1097, 1100, 1102, 1103, 1104, 1105, 1108, 1115, 1117, 1118, 1119, 1121, 1125, 1135, 1136, 1139, 1141, 1143, 1151, 1156, 1157, 1162, 1163, 1164, 1177, 1179, 1183, 1185, 1186, 1192, 1200, 1201, 1203, 1207, 1209, 1211, 1213, 1215, 1217, 1226, 1228, 1235, 1238, 1246, 1249, 1253, 1260, 1263, 1268, 1269, 1278, 1280, 1286, 1295, 1299, 1309, 1323, 487, 580, 593, 594, 600, 601, 605, 606, 609, 629, 635, 638, 646, 648, 651, 657, 658, 660, 665, 670, 674, 675, 677, 683, 684, 695, 700, 702, 706, 709, 713, 714, 720, 722, 734, 736, 739, 740, 744, 745, 748, 752, 760, 762, 769, 771, 774, 775, 778, 780, 782, 788, 790, 792, 793, 807, 814, 822, 828, 830, 835, 839, 840, 841, 850, 853, 864, 865, 867, 868, 869, 883, 885, 887, 888, 891, 896, 897, 898, 901, 902, 904, 908, 926, 928, 930, 938, 942, 943, 949, 958, 972, 973, 975, 980, 986, 992, 993. Mở rộng chỉ mục (209 hơn) »

A-nan-đà

Tôn giả A-nan-đà, nổi danh là người "nghe và nhớ nhiều nhất", được xem là Nhị tổ Thiền tông Ấn Độ A-nan-đà (zh. 阿難陀, sa., pi. ānanda, bo. kun dga` bo ཀུན་དགའ་བོ་), cũng gọi ngắn là A-nan, dịch nghĩa là Khánh Hỉ (zh. 慶喜), Hoan Hỉ (zh. 歡喜), sinh 605 - 485 TCN.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và A-nan-đà · Xem thêm »

Đa Bảo

Thiền sư Đa Bảo (多寶) tu tại chùa Kiến Sơ (建初寺), làng Phù Đổng (扶蕫), Tiên Du (𠎣逰), thuộc thế hệ thứ 5 dòng Vô Ngôn Thông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đa Bảo · Xem thêm »

Đạo Nguyên Hi Huyền

Đạo Nguyên Hi Huyền, 1200-1253 - cũng được gọi là Vĩnh Bình Đạo Nguyên vì Sư có công khai sáng Tào Động tông (ja. sōtō) tại Nhật Bản và lập Vĩnh Bình tự một trong hai ngôi chùa chính của tông này.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đạo Nguyên Hi Huyền · Xem thêm »

Đạo Tín

Đạo Tín (zh. dàoxìn 道信, ja. dōshin), 580-651, là Thiền sư Trung Quốc, Tổ thứ tư của Thiền tông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đạo Tín · Xem thêm »

Đỗ Anh Vũ

Đỗ Anh Vũ (chữ Hán: 杜英武, 1113 – 20 tháng 1, 1159), thường gọi Việt quốc Lý Thái úy (越國李太尉), là một vị đại thần rất có quyền thế trong thời đại nhà Lý của lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đỗ Anh Vũ · Xem thêm »

Đỗ Đô

Đỗ Đô (1042-?), đạo hiệu là Đạt Mạn thiền sư, quê Hoàng giang trấn Hải Dương (giáp Đông Triều và Yên Tử), sau theo cha mẹ về sống ở làng Ngoại Lãng (làng Lạng) nay thuộc xã Song Lãng huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đỗ Đô · Xem thêm »

Định Hương

Trưởng lão Định Hương tức Lã Định Hương (呂定香, ?-1050) tu tại chùa Cảm Ứng, Ba Sơn, phủ Thiên Đức, người Châu Minh, gia thế dòng tịnh hạnh.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Định Hương · Xem thêm »

Định Không

Thiền sư Định Không (?-808) họ Nguyễn, sư người hương Cổ Pháp, thuộc dòng vọng tộc.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Định Không · Xem thêm »

Động Sơn Lương Giới

Thiền Sư Động Sơn Lương Giới-Sơ Tổ Tào Động Tông Động Sơn Lương Giới (zh. dòngshān liángjiè 洞山良价, ja. tōzan ryōkai), 807-869, là Thiền sư Trung Quốc, Pháp tự của Thiền sư Vân Nham Đàm Thạnh.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Động Sơn Lương Giới · Xem thêm »

Đinh La Quý

Đinh La Quý (852-936) là vị thiền sư Việt Nam thuộc thế hệ 10 của thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đinh La Quý · Xem thêm »

Bích nham lục

Bích nham lục (zh. bíyánlù 碧巖錄, ja. hekigan-roku) có nguyên tên là Phật Quả Viên Ngộ Thiền sư Bích nham lục (zh. 佛果圓悟禪師碧巖錄), cũng được gọi ngắn là Bích nham tập, được tìm thấy trong Đại Chính Tân Tu Đại tạng kinh, tập 48, mang kinh số 2003, (Taishō Tripiṭaka, Vol. 48, No. 2003).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Bích nham lục · Xem thêm »

Bồ-đề-đạt-ma

Bồ-đề-đạt-ma (zh. 菩提達磨, sa. bodhidharma, ja. bodai daruma), dịch nghĩa là Đạo pháp (zh. 道法), ~470-543.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Bồ-đề-đạt-ma · Xem thêm »

Cảm Thành

Cảm Thành (? – 860) tu tại chùa Kiến Sơ, là tổ đời thứ hai của dòng Vô Ngôn Thông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Cảm Thành · Xem thêm »

Cứu Chỉ

Thiền sư Cứu Chỉ (究旨) tức Đàm Cứu Chỉ là một trong 7 vị thiền sư thuộc thế hệ thứ 7 dòng Vô Ngôn Thông, sư tu tại chùa Diên Linh, núi Long Đội, Yên Lãng nay thuộc Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Cứu Chỉ · Xem thêm »

Chân Không

Thiền sư Chân Không (真空, 1046-1100), tên tục: Vương Hải Thiềm(王海蟾); là thiền sư Việt Nam thời nhà Lý, thuộc thế hệ thứ 16 thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Chân Không · Xem thêm »

Cưu-ma-la-thập

Cưu-ma-la-thập (chữ Nho: 鳩摩羅什; tiếng Phạn: Kumārajīva; dịch nghĩa là Đồng Thọ; sinh năm 344, mất năm 413) là một dịch giả Phật học nổi tiếng, chuyên dịch kinh sách từ văn hệ tiếng Phạn ra tiếng Hán.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Cưu-ma-la-thập · Xem thêm »

Diệu Nhân

Diệu Nhân (chữ Hán: 妙因, 1042-1113), là một công chúa nhà Lý; và sau khi xuất gia, bà là người đứng đầu thế hệ thứ 17 của Thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi thời nhà Lý trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Diệu Nhân · Xem thêm »

Giác Hải

Thiền sư Giác Hải (覺海, ? - ?) là người họ Nguyễn; là thiền sư Việt Nam thời nhà Lý, thuộc thế hệ thứ 10 dòng thiền Vô Ngôn Thông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Giác Hải · Xem thêm »

Hiện Quang

Hiện Quang (現光, ? – 1221), là một thiền sư thuộc đời thứ 14 phái thiền Vô Ngôn Thông, và là vị tổ khai sơn phái thiền Trúc Lâm Yên Tử trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hiện Quang · Xem thêm »

Hoằng Nhẫn

Thiền sư Hoàng Nhẫn Hoằng Nhẫn (zh. hóngrěn 弘忍, ja. gunin), cũng được gọi là Hoàng Mai Hoằng Nhẫn, là Thiền sư Trung Quốc, vị Tổ thứ năm của Thiền tông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hoằng Nhẫn · Xem thêm »

Huệ Khả

Huệ Khả (zh. huìkě 慧可, ja. eka), 487-593, là Thiền sư Trung Quốc, vị Tổ thứ hai của Thiền tông, được Bồ-đề-đạt-ma ấn kh.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huệ Khả · Xem thêm »

Huệ Năng

Nhục thân của thiền sư Huệ Năng đặt tại chùa Hoa Nam huyện Thiều Quang, tỉnh Quảng Đông Trung Quốc(ở đây cũng lưu giữ nhục thân của sư Hám Sơn và Đan Điền) Huệ Năng (Năng, zh. huìnéng/ hui-neng 慧能, ja. enō), 638-713, đắc đạo lúc chưa xuất gia, là vị Tổ thứ sáu của Thiền tông, môn đệ và pháp tự của Ngũ tổ Hoằng Nhẫn.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huệ Năng · Xem thêm »

Huệ Sinh

Thiền sư Huệ Sinh (惠生, ? -1063?) tên tục là Lâm Khu(林摳), Lâm Khu Vũ hay Xu Vũ là một thiền sư Việt Nam thời nhà Lý, và thuộc thế hệ thứ 13 trong thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huệ Sinh · Xem thêm »

Huyền Quang

Huyền Quang (玄光), 1254-1334, tên thật là Lý Đạo Tái (李道載) là một thiền sư, nhà lãnh đạo Phật giáo Đại thừa ở Đại Việt thời Trần.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huyền Quang · Xem thêm »

Hương Hải

Hương Hải (1628 - 1715), tục gọi là Tổ Cầu, là một thiền sư Việt Nam ở thời Hậu Lê.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hương Hải · Xem thêm »

Hương Lâm Trừng Viễn

Thiền Sư Hương lâm Trừng Viễn Hương Lâm Trừng Viễn (香林澄遠; xiānglín chéngyuǎn; kyōrin chōon, 908-987) là một trong các thiền sư nổi tiếng thời Tống, một trong 2 đại đệ tử nối pháp của Thiền Sư Vân Môn Văn Yến.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hương Lâm Trừng Viễn · Xem thêm »

Không Lộ

Không Lộ có thể là.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Không Lộ · Xem thêm »

Khuông Việt

Khuông Việt (匡越, 933-1011) trước tên là Ngô Chân Lưu (吳真流), tu chùa Phật Đà, làng Cát Lợi, Thường Lạc (nay là Vệ Linh, Sóc Sơn, Hà Nội).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Khuông Việt · Xem thêm »

Khương Tăng Hội

Khương Tăng Hội (? - 280) là một thiền sư sinh tại Giao Chỉ và được xem là thiền sư đầu tiên được ghi nhận trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Khương Tăng Hội · Xem thêm »

La-hầu-la

Phật tổ và con trai La-hầu-la (zh:羅 睺 羅; si, pi: rāhula) hán dịch là Phú Chướng, nghĩa là "sự chướng ngại", một trong thập đại đệ tử của Phật.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và La-hầu-la · Xem thêm »

Lâm Tế Nghĩa Huyền

Tranh thiền chân dung '''Lâm Tế''' (Ja. '''Rinzai Gigen'''). Lâm Tế Nghĩa Huyền (zh. línjì yìxuán/ lin-chi i-hsüan 臨濟義玄, ja. rinzai gigen), ?-866/867, là một vị Thiền sư Trung Quốc, là Tổ khai dòng thiền Lâm Tế.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lâm Tế Nghĩa Huyền · Xem thêm »

Lý Anh Tông

Lý Anh Tông (chữ Hán: 李英宗, 1136 - 14 tháng 8, 1175), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, trị vì từ năm 1138 tới năm 1175, tổng cộng 37 năm.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Anh Tông · Xem thêm »

Lý Cao Tông

Lý Cao Tông (chữ Hán: 李高宗, 1173–1210), là vị Hoàng đế thứ bảy của nhà Lý, cai trị từ năm 1175 đến năm 1210.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Cao Tông · Xem thêm »

Lý Quốc Sư

Lý Quốc Sư (chữ Hán: 李國師; 15 tháng 10 năm 1065 – 1141) là tên gọi theo quốc tính họ Vua do nhà Lý ban cho ghép với chức danh pháp lý cao nhất của một vị thiền sư từng là dược sư, pháp sư, đại sư rồi quốc sư tên hiệu Nguyễn Minh Không (chữ Hán: 阮明空).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Quốc Sư · Xem thêm »

Lý Thái Tông

Lý Thái Tông (chữ Hán: 李太宗; 29 tháng 7, 1000 – 3 tháng 11, 1054), là vị hoàng đế thứ hai của triều đại nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, cai trị trong 26 năm (1028 - 1054).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Thái Tông · Xem thêm »

Lý Thánh Tông

Lý Thánh Tông (chữ Hán: 李聖宗; 30 tháng 3 năm 1023 – 1 tháng 2 năm 1072), là vị hoàng đế thứ ba của hoàng triều Lý nước Đại Việt, trị vì từ tháng 11 năm 1054 đến khi qua đời.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Thánh Tông · Xem thêm »

Long Thụ

Long Thụ, còn gọi là Long Thọ (zh. 龍樹; sa. nāgārjuna नागार्जुन; bo. klu sgrub ཀླུ་སྒྲུབ་), dịch âm là Na-già-át-thụ-na (zh. 那伽閼樹那), thế kỷ 1–2, là một trong những luận sư vĩ đại nhất của lịch sử Phật giáo.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Long Thụ · Xem thêm »

Ma Ha

Thiền sư Ma Ha (chưa rõ năm sinh-mất) Tu tại chùa Quan Ái, hương Đào Gia, Cổ Miệt.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Ma Ha · Xem thêm »

Ma-ha-ca-diếp

Ma ha ca diếp (महाकश्यप, Mahākāśyapa, Mahakassapa) còn gọi là Tôn giả Ca Diếp hay Đại Ca Diếp là một người Bà la môn xứ Ma Kiệt Đà, cha tên Ẩm Trạch, mẹ tên Hương Chí.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Ma-ha-ca-diếp · Xem thêm »

Mâu Tử

Mâu Tử tên thật là Mâu Bác, sinh vào khoảng những năm 165-170, và mất năm nào không rõ.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mâu Tử · Xem thêm »

Mã Minh

Mã Minh (sa. aśvaghosha, zh. 馬鳴, sinh khoảng năm 80 CN – mất khoảng năm 150 CN) hay A-na Bồ-đề (zh. 阿那菩提, sa. Ānabodhi) là nhà thơ, nhà văn và luận sư Phật giáo Đại thừa người Ấn Độ, sống giữa thế kỉ 1 và 2, được xem là một trong những luận sư quan trọng nhất của Phật giáo.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mã Minh · Xem thêm »

Mãn Giác

Mãn Giác (滿覺), 1052-1096, là một thiền sư Việt Nam thuộc đời thứ 8 của dòng thiền Vô Ngôn Thông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mãn Giác · Xem thêm »

Mục Kiền Liên

Mục Kiền Liên cứu mẹ Mục-kiền-liên (tiếng Pali: Moggallāna; Tạng ngữ: མོའུ་འགལ་གྱི་བུ་, chữ Hán: 目犍連; tên Latinh hóa: Maudgalyayana, Mahamaudgalyayana hay Mahāmoggallāna) hay gọi tắt là Mục-liên (目連) (sinh khoảng năm 568 - mất khoảng năm 484 trước Công nguyên ở nước Magadha, nay thuộc miền Bắc Ấn Độ) là một vị Tỳ-kheo của Phật giáo trong thời kỳ Phật Thích-ca Mâu-ni tại thế.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mục Kiền Liên · Xem thêm »

Minh Tâm (định hướng)

Minh Tâm có thể là.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Minh Tâm (định hướng) · Xem thêm »

Minh Trí

Minh Trí có thể là.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Minh Trí · Xem thêm »

Myouan Eisai

'''Minh Am Vinh Tây''', sáng lập phái Lâm Tế ở Nhật, vào thế kỉ 12. Myōan Eisai (kanji: 明菴榮西, Hán Việt: Minh Am Vinh Tây; 1141-1215), còn được viết gọn là Eisai hoặc Yōsai là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, dòng Hoàng Long.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Myouan Eisai · Xem thêm »

Pháp Hiền

Thiền sư Pháp Hiền (?-626) họ Đỗ, người huyện Chu Diên nay là huyện Gia Lâm (Hà Nội) thuộc thế hệ thứ nhất dòng Pháp của Thiền sư Tì Ni Đa Lưu Chi.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Hiền · Xem thêm »

Pháp Loa

Pháp Loa (法螺; 23 tháng 5 năm 1284 – 22 tháng 3 năm 1330), còn có tên là Minh Giác (明覺) hay Phổ Tuệ Tôn giả (普慧尊者), là một thiền sư, nhà lãnh đạo Phật giáo Đại thừa ở Đại Việt thế kỷ 13.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Loa · Xem thêm »

Pháp Nhãn Văn Ích

Pháp Nhãn Văn Ích (法眼文益, Hōgen Moneki, 885-958) là một vị thiền sư Trung Hoa.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Nhãn Văn Ích · Xem thêm »

Pháp Thuận

Pháp Thuận (chữ Hán: 法順, 914-990) tên thật là Đỗ Pháp Thuận (杜法順), là thiền sư đời thứ 10, dòng Tỳ-ni-đa-lưu-chi.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Thuận · Xem thêm »

Quảng Phúc

Quảng Phúc có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Quảng Phúc · Xem thêm »

Sư Trí Thiền

Sư Trí Thiền (1882-1943), hay Hòa thượng Thích Trí Thiền, là một tu sĩ Phật giáo, nhà hoạt động cách mạng dân tộc Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Sư Trí Thiền · Xem thêm »

Tì-ni-đa-lưu-chi

Tì-ni-đa-lưu-chi (zh. 毘尼多流支, sa. vinītaruci), ?-594, cũng được gọi là Diệt Hỉ (滅喜), là Thiền sư Ấn Độ sang Trung Quốc tham học, môn đệ đắc pháp của Tam tổ Tăng Xán và là người khai sáng thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi tại Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tì-ni-đa-lưu-chi · Xem thêm »

Tất-đạt-đa Cồ-đàm

Siddhartha Gautama (Siddhārtha Gautama; Devanagari: सिद्धार्थ गौतम; Siddhattha Gotama) hay Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Cù-đàm (phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 悉達多 瞿曇), còn được người đương thời và các tín đồ đạo Phật sau này tôn xưng là Shakyamuni (Śākyamuni; Devanagari: शाक्यमुनि; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 释迦牟尼), nghĩa là Bậc thức giả tộc Thích Ca, hay gọi đơn giản là Phật (Buddha; Devanagari: बुद्ध; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 佛) (c. 563/480 - c483/400 TCN), là một người giác ngộ (trong Phật giáo) và là một đạo sư có thật từng sống ở Ấn Độ cổ đại khoảng giữa thế kỷ thứ VI và IV TCN.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tất-đạt-đa Cồ-đàm · Xem thêm »

Tăng Xán

Tăng Xán (zh. sēngcàn 僧璨, ja. sōsan), ?-606, là Thiền sư Trung Quốc, Tổ thứ ba của Thiền tông, nối pháp Nhị tổ là Huệ Khả và là thầy của Tứ tổ Đạo Tín.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tăng Xán · Xem thêm »

Thanh Biện

Thanh Biện ''Bhāvaviveka''Hình minh họa trong cuốn "''The Lives of the Panchhen—Rinpoches or Tas'i Lamas''" xuất bản năm 1882 Thanh Biện (zh. qīngbiàn 清辯, sa. bhāvaviveka, bhavya, ja. shōben) là Luận sư quan trọng của Trung quán tông (sa. mādhyamika), sống khoảng giữa 490 và 570.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thanh Biện · Xem thêm »

Thông Biện

Quốc sư Thông Biện (通辯; ?-1134), hay Trí Không thiền sư, là một thiền sư nổi danh trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thông Biện · Xem thêm »

Thạch Kim

Thạch Kim là một xã thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thạch Kim · Xem thêm »

Thảo Đường

Thảo Đường (997 - ?), không rõ thân thế, là một Quốc sư dưới triều vua Lý Thánh Tông và là người sáng lập thiền phái Thảo Đường trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thảo Đường · Xem thêm »

Thần Tú

Thần Tú (zh. shénxiù 神秀, ja. jinshū), ~ 605-706, cũng được gọi là Ngọc Tuyền Thần Tú, là một thiền sư Trung Quốc, một trong những môn đệ xuất sắc của Ngũ tổ Hoằng Nhẫn.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thần Tú · Xem thêm »

Thập đại đệ tử

Thập đại đệ tử (chữ Hán: 十大弟子, ཉན་ཐོས་ཉེ་འཁོར་བའུ་) là mười đệ tử quan trọng của Đức Phật Thích-ca Mâu-ni, hay được nhắc nhở trong kinh sách Đại thừa (mahāyāna).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thập đại đệ tử · Xem thêm »

Thế Thân

Thế Thân (zh. shìqīn 世親, ja. seshin, sa. vasubandhu, bo. dbyig gnyen དབྱིག་གཉེན་), ~316-396, cũng được dịch là Thiên Thân (zh. 天親), gọi theo Hán âm là Bà-tu-bàn-đầu (zh. 婆修盤頭), Bà-tẩu-bàn-đậu (zh. 婆藪槃豆), là một Luận sư xuất sắc của Thuyết nhất thiết hữu bộ (sa. sarvāstivādin) và Duy thức tông (sa. vijñānavādin), được xem là Tổ thứ 21 của Thiền tông Ấn Đ. Người ta cho rằng Sư sinh tại Peshāwar (địa danh ngày nay), sống tại Kashmir và chết tại A-du-đà (ayodhyā).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thế Thân · Xem thêm »

Thiền Lão

Thiền Lão (hay Thiền Nguyệt) là một trong ba vị Thiền sư thuộc thế hệ thứ 6 dòng Pháp của Thiền sư Vô Ngôn Thông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiền Lão · Xem thêm »

Thiền phái Trúc Lâm

Thiền phái Trúc Lâm (竹林安子) là một dòng thiền Việt Nam hình thành từ thời nhà Trần, do Vua Trần Nhân Tông sáng lập.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiền phái Trúc Lâm · Xem thêm »

Thiện Hội

Thiện Hội (? -900), tự gọi là Tổ Phong, tu tại chùa Định Thiền làng Siêu Loại.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiện Hội · Xem thêm »

Thiệu Minh

Thiệu Minh là xã thuộc huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiệu Minh · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Phạn · Xem thêm »

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Việt · Xem thêm »

Trí Môn Quang Tộ

Thiền Sư Trí Môn Quang Tộ Thiền Sư Quang Tộ(智門光祚, Chimon Kōso, ?-?) là một thiền sư của Vân môn tông, sống vào đời Tống.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Trí Môn Quang Tộ · Xem thêm »

Trần Nhân Tông

Trần Nhân Tông (chữ Hán: 陳仁宗; 7 tháng 12 năm 1258 – 14 hoặc 16 tháng 12 năm 1308), tên khai sinh Trần Khâm (陳昑), là vị hoàng đế thứ ba của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Trần Nhân Tông · Xem thêm »

Trần Thái Tông

Trần Thái Tông (chữ Hán: 陳太宗; 9 tháng 7 năm 1218 – 5 tháng 5 năm 1277), tên khai sinh: Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Trần Thái Tông · Xem thêm »

Tuệ Trung Thượng Sĩ

Tuệ Trung Thượng sĩ (慧中上士; 1230 - 1291) tên thật là Trần Tung (陳嵩, hay Trần Quốc Tung), là một tôn thất hoàng gia, nhà quân sự, nhà tâm linh Đại Việt đời Trần.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tuệ Trung Thượng Sĩ · Xem thêm »

Tuyết Đậu Trọng Hiển

Tuyết Đậu Trọng Hiển (chữ Hán:雪竇重顯, xuědòu chóngxiǎn/ hsüeh-tou ch'ung-hsien, ja. setchō jūken), 980-1052, là một vị Thiền sư Trung Quốc, thuộc Vân Môn tông, môn đệ của Trí Môn Quang T. Sư là một trong những Đại Thiền sư của tông Vân Môn.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tuyết Đậu Trọng Hiển · Xem thêm »

Vân Môn Văn Yển

Thiền sư Vân Môn, tranh của Bạch Ẩn Huệ Hạc Vân Môn Văn Yển (zh. yúnmén wényǎn/ yünmen wenyen 雲門文偃, ja. ummon bun'en), 864-949, là một vị Thiền sư Trung Quốc lỗi lạc, khai sáng Vân Môn tông.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vân Môn Văn Yển · Xem thêm »

Vân Phong

Vân Phong (?-956), có tên gọi khác là Chủ Phong, tu tại chùa Khai Quốc, tại kinh đô Thăng Long, người Từ Liêm, quận Vĩnh Khương.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vân Phong · Xem thêm »

Vô Ngôn Thông

Vô Ngôn Thông (zh. 無言通), 759?-826, là một vị Thiền sư Trung Quốc, đệ tử của Thiền sư nổi tiếng Bách Trượng Hoài Hải.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vô Ngôn Thông · Xem thêm »

Vô Ngại

Vô Ngại là xã thuộc huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vô Ngại · Xem thêm »

Vạn Hạnh

Vạn Hạnh (chữ Hán: 萬行) (938 – 1018) là một tu sĩ Phật giáo Đại Cồ Việt, người châu Cổ Pháp (Bắc Ninh).

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vạn Hạnh · Xem thêm »

Viên Chiếu

Viên Chiếu (圓照), tên thật là Mai Trực (梅直, 999 – 1090) là một tu sĩ, nhà lãnh đạo Phật giáo Đại Việt thời Lý.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Viên Chiếu · Xem thêm »

Xá-lợi-phất

Tượng Xá Lợi Phất được thờ tại các nước Phật giáo Nam Tông Xá-lợi-phất (zh. 舍利弗, sa. śāriputra, pi. sāriputta), cũng được gọi là Xá-lợi tử, "con trai của bà Xá-lợi (śāri)", là một nhà lãnh đạo tâm linh ở Ấn Độ cổ đại.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Xá-lợi-phất · Xem thêm »

Y Sơn

Y Sơn là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và Y Sơn · Xem thêm »

1002

Năm 1002 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1002 · Xem thêm »

1024

Năm 1024 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1024 · Xem thêm »

1025

Năm 1025 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1025 · Xem thêm »

1027

Năm 1027 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1027 · Xem thêm »

1031

Năm 1031 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1031 · Xem thêm »

1032

Năm 1032 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1032 · Xem thêm »

1039

Năm 1039 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1039 · Xem thêm »

1043

Năm 1043 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1043 · Xem thêm »

1044

Năm 1044 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1044 · Xem thêm »

1049

Năm 1049 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1049 · Xem thêm »

1052

Năm 1052 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1052 · Xem thêm »

1063

Năm 1063 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1063 · Xem thêm »

1064

Năm 1064 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1064 · Xem thêm »

1069

Năm 1069 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1069 · Xem thêm »

1072

Năm 1072 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1072 · Xem thêm »

1077

Năm 1077 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1077 · Xem thêm »

1083

Năm 1083 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1083 · Xem thêm »

1089

Năm 1089 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1089 · Xem thêm »

1090

Năm 1090 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1090 · Xem thêm »

1091

Năm 1091 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1091 · Xem thêm »

1097

Năm 1097 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1097 · Xem thêm »

1100

Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1100 · Xem thêm »

1102

Năm 1102 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1102 · Xem thêm »

1103

Năm 1103 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1103 · Xem thêm »

1104

Năm 1104 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1104 · Xem thêm »

1105

Năm 1105 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1105 · Xem thêm »

1108

Năm 1108 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1108 · Xem thêm »

1115

Năm 1115 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1115 · Xem thêm »

1117

Năm 1117 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1117 · Xem thêm »

1118

Năm 1118 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1118 · Xem thêm »

1119

Năm 1119 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1119 · Xem thêm »

1121

Năm 1121 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1121 · Xem thêm »

1125

Năm 1125 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1125 · Xem thêm »

1135

Năm 1135 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1135 · Xem thêm »

1136

Năm 1136 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1136 · Xem thêm »

1139

Năm 1139 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1139 · Xem thêm »

1141

Năm 1141 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1141 · Xem thêm »

1143

Năm 1143 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1143 · Xem thêm »

1151

Năm 1151 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1151 · Xem thêm »

1156

Năm 1156 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1156 · Xem thêm »

1157

Năm 1157 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1157 · Xem thêm »

1162

Năm 1162 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1162 · Xem thêm »

1163

Năm 1163 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1163 · Xem thêm »

1164

Năm 1164 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1164 · Xem thêm »

1177

Năm 1177 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1177 · Xem thêm »

1179

Năm 1179 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1179 · Xem thêm »

1183

Năm 1183 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1183 · Xem thêm »

1185

Năm 1185 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1185 · Xem thêm »

1186

Năm 1186 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1186 · Xem thêm »

1192

Năm 1192 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1192 · Xem thêm »

1200

Năm 1200 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1200 · Xem thêm »

1201

Năm 1201 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1201 · Xem thêm »

1203

Năm 1203 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1203 · Xem thêm »

1207

Năm 1207 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1207 · Xem thêm »

1209

Năm 1209 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1209 · Xem thêm »

1211

Năm 1211 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1211 · Xem thêm »

1213

Năm 1213 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1213 · Xem thêm »

1215

Năm 1215 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1215 · Xem thêm »

1217

Năm 1217 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1217 · Xem thêm »

1226

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1226 · Xem thêm »

1228

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1228 · Xem thêm »

1235

Năm 1235 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1235 · Xem thêm »

1238

Năm 1238 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1238 · Xem thêm »

1246

Năm 1246 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1246 · Xem thêm »

1249

Năm 1249 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1249 · Xem thêm »

1253

Năm 1253 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1253 · Xem thêm »

1260

Năm 1260 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1260 · Xem thêm »

1263

Năm 1263 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1263 · Xem thêm »

1268

Năm 1268 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1268 · Xem thêm »

1269

Năm 1269 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1269 · Xem thêm »

1278

Năm 1278 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1278 · Xem thêm »

1280

Không có mô tả.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1280 · Xem thêm »

1286

Năm 1286 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1286 · Xem thêm »

1295

Năm 1295 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1295 · Xem thêm »

1299

Năm 1299 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1299 · Xem thêm »

1309

Năm 1309 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1309 · Xem thêm »

1323

Năm 1323 (Số La Mã: MCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ? trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1323 · Xem thêm »

487

Năm 487 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 487 · Xem thêm »

580

Năm 580 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 580 · Xem thêm »

593

Năm 593 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 593 · Xem thêm »

594

Năm 594 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 594 · Xem thêm »

600

Năm 600 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 600 · Xem thêm »

601

Năm 601 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 601 · Xem thêm »

605

Năm 605 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 605 · Xem thêm »

606

Năm 606 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 606 · Xem thêm »

609

Năm 609 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 609 · Xem thêm »

629

Năm 629 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 629 · Xem thêm »

635

Năm 635 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 635 · Xem thêm »

638

Năm 638 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 638 · Xem thêm »

646

Năm 646 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 646 · Xem thêm »

648

Năm 648 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 648 · Xem thêm »

651

Năm 651 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 651 · Xem thêm »

657

Năm 657 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 657 · Xem thêm »

658

Năm 658 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 658 · Xem thêm »

660

Năm 660 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 660 · Xem thêm »

665

Năm 665 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 665 · Xem thêm »

670

Năm 670 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 670 · Xem thêm »

674

Năm 674 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 674 · Xem thêm »

675

Năm 675 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 675 · Xem thêm »

677

Năm 677 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 677 · Xem thêm »

683

Năm 683 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 683 · Xem thêm »

684

Năm 684 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 684 · Xem thêm »

695

Năm 695 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 695 · Xem thêm »

700

Năm 700 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 700 · Xem thêm »

702

Năm 702 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 702 · Xem thêm »

706

Năm 706 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 706 · Xem thêm »

709

Năm 709 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 709 · Xem thêm »

713

Năm 713 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 713 · Xem thêm »

714

Năm 714 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 714 · Xem thêm »

720

Năm 720 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 720 · Xem thêm »

722

Năm 722 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 722 · Xem thêm »

734

Năm 734 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 734 · Xem thêm »

736

Năm 736 trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 736 · Xem thêm »

739

Năm 739 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 739 · Xem thêm »

740

Năm 740 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 740 · Xem thêm »

744

Năm 744 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 744 · Xem thêm »

745

Năm 745 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 745 · Xem thêm »

748

Năm 748 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 748 · Xem thêm »

752

Năm 752 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 752 · Xem thêm »

760

Năm 760 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 760 · Xem thêm »

762

Năm 762 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 762 · Xem thêm »

769

Năm 769 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 769 · Xem thêm »

771

Năm 771 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 771 · Xem thêm »

774

Năm 774 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 774 · Xem thêm »

775

Năm 775 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 775 · Xem thêm »

778

Năm 778 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 778 · Xem thêm »

780

Năm 780 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 780 · Xem thêm »

782

Năm 782 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 782 · Xem thêm »

788

Năm 788 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 788 · Xem thêm »

790

Năm 790 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 790 · Xem thêm »

792

Năm 792 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 792 · Xem thêm »

793

Năm 793 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 793 · Xem thêm »

807

Năm 807 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 807 · Xem thêm »

814

Năm 814 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 814 · Xem thêm »

822

Năm 822 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 822 · Xem thêm »

828

Năm 828 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 828 · Xem thêm »

830

Năm 830 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 830 · Xem thêm »

835

Năm 835 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 835 · Xem thêm »

839

Năm 839 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 839 · Xem thêm »

840

Năm 840 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 840 · Xem thêm »

841

Năm 841 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 841 · Xem thêm »

850

Năm 850 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 850 · Xem thêm »

853

Năm 853 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 853 · Xem thêm »

864

Năm 864 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 864 · Xem thêm »

865

Năm 865 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 865 · Xem thêm »

867

Năm 867 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 867 · Xem thêm »

868

Năm 868 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 868 · Xem thêm »

869

Năm 869 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 869 · Xem thêm »

883

Năm 883 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 883 · Xem thêm »

885

Năm 885 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 885 · Xem thêm »

887

Năm 887 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 887 · Xem thêm »

888

Năm 888 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 888 · Xem thêm »

891

Năm 891 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 891 · Xem thêm »

896

Năm 896 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 896 · Xem thêm »

897

Năm 897 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 897 · Xem thêm »

898

Năm 898 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 898 · Xem thêm »

901

Năm 901 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 901 · Xem thêm »

902

Năm 902 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 902 · Xem thêm »

904

Năm 904 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 904 · Xem thêm »

908

Năm 908 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 908 · Xem thêm »

926

Năm 926 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 926 · Xem thêm »

928

Năm 928 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 928 · Xem thêm »

930

Năm 930 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 930 · Xem thêm »

938

Năm 938 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 938 · Xem thêm »

942

Năm 942 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 942 · Xem thêm »

943

Năm 943 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 943 · Xem thêm »

949

Năm 949 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 949 · Xem thêm »

958

Năm 958 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 958 · Xem thêm »

972

Năm 972 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 972 · Xem thêm »

973

Năm 973 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 973 · Xem thêm »

975

Năm 975 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 975 · Xem thêm »

980

Năm 980 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 980 · Xem thêm »

986

Năm 986 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 986 · Xem thêm »

992

Năm 992 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 992 · Xem thêm »

993

Năm 993 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Phật giáo hệ phả và 993 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »