259 quan hệ: A-nan-đà, Đa Bảo, Đạo Nguyên Hi Huyền, Đạo Tín, Đỗ Anh Vũ, Đỗ Đô, Định Hương, Định Không, Động Sơn Lương Giới, Đinh La Quý, Bích nham lục, Bồ-đề-đạt-ma, Cảm Thành, Cứu Chỉ, Chân Không, Cưu-ma-la-thập, Diệu Nhân, Giác Hải, Hiện Quang, Hoằng Nhẫn, Huệ Khả, Huệ Năng, Huệ Sinh, Huyền Quang, Hương Hải, Hương Lâm Trừng Viễn, Không Lộ, Khuông Việt, Khương Tăng Hội, La-hầu-la, Lâm Tế Nghĩa Huyền, Lý Anh Tông, Lý Cao Tông, Lý Quốc Sư, Lý Thái Tông, Lý Thánh Tông, Long Thụ, Ma Ha, Ma-ha-ca-diếp, Mâu Tử, Mã Minh, Mãn Giác, Mục Kiền Liên, Minh Tâm (định hướng), Minh Trí, Myouan Eisai, Pháp Hiền, Pháp Loa, Pháp Nhãn Văn Ích, Pháp Thuận, ..., Quảng Phúc, Sư Trí Thiền, Tì-ni-đa-lưu-chi, Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Tăng Xán, Thanh Biện, Thông Biện, Thạch Kim, Thảo Đường, Thần Tú, Thập đại đệ tử, Thế Thân, Thiền Lão, Thiền phái Trúc Lâm, Thiện Hội, Thiệu Minh, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Phạn, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Việt, Trí Môn Quang Tộ, Trần Nhân Tông, Trần Thái Tông, Tuệ Trung Thượng Sĩ, Tuyết Đậu Trọng Hiển, Vân Môn Văn Yển, Vân Phong, Vô Ngôn Thông, Vô Ngại, Vạn Hạnh, Viên Chiếu, Xá-lợi-phất, Y Sơn, 1002, 1024, 1025, 1027, 1031, 1032, 1039, 1043, 1044, 1049, 1052, 1063, 1064, 1069, 1072, 1077, 1083, 1089, 1090, 1091, 1097, 1100, 1102, 1103, 1104, 1105, 1108, 1115, 1117, 1118, 1119, 1121, 1125, 1135, 1136, 1139, 1141, 1143, 1151, 1156, 1157, 1162, 1163, 1164, 1177, 1179, 1183, 1185, 1186, 1192, 1200, 1201, 1203, 1207, 1209, 1211, 1213, 1215, 1217, 1226, 1228, 1235, 1238, 1246, 1249, 1253, 1260, 1263, 1268, 1269, 1278, 1280, 1286, 1295, 1299, 1309, 1323, 487, 580, 593, 594, 600, 601, 605, 606, 609, 629, 635, 638, 646, 648, 651, 657, 658, 660, 665, 670, 674, 675, 677, 683, 684, 695, 700, 702, 706, 709, 713, 714, 720, 722, 734, 736, 739, 740, 744, 745, 748, 752, 760, 762, 769, 771, 774, 775, 778, 780, 782, 788, 790, 792, 793, 807, 814, 822, 828, 830, 835, 839, 840, 841, 850, 853, 864, 865, 867, 868, 869, 883, 885, 887, 888, 891, 896, 897, 898, 901, 902, 904, 908, 926, 928, 930, 938, 942, 943, 949, 958, 972, 973, 975, 980, 986, 992, 993. Mở rộng chỉ mục (209 hơn) »
A-nan-đà
Tôn giả A-nan-đà, nổi danh là người "nghe và nhớ nhiều nhất", được xem là Nhị tổ Thiền tông Ấn Độ A-nan-đà (zh. 阿難陀, sa., pi. ānanda, bo. kun dga` bo ཀུན་དགའ་བོ་), cũng gọi ngắn là A-nan, dịch nghĩa là Khánh Hỉ (zh. 慶喜), Hoan Hỉ (zh. 歡喜), sinh 605 - 485 TCN.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và A-nan-đà · Xem thêm »
Đa Bảo
Thiền sư Đa Bảo (多寶) tu tại chùa Kiến Sơ (建初寺), làng Phù Đổng (扶蕫), Tiên Du (𠎣逰), thuộc thế hệ thứ 5 dòng Vô Ngôn Thông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đa Bảo · Xem thêm »
Đạo Nguyên Hi Huyền
Đạo Nguyên Hi Huyền, 1200-1253 - cũng được gọi là Vĩnh Bình Đạo Nguyên vì Sư có công khai sáng Tào Động tông (ja. sōtō) tại Nhật Bản và lập Vĩnh Bình tự một trong hai ngôi chùa chính của tông này.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đạo Nguyên Hi Huyền · Xem thêm »
Đạo Tín
Đạo Tín (zh. dàoxìn 道信, ja. dōshin), 580-651, là Thiền sư Trung Quốc, Tổ thứ tư của Thiền tông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đạo Tín · Xem thêm »
Đỗ Anh Vũ
Đỗ Anh Vũ (chữ Hán: 杜英武, 1113 – 20 tháng 1, 1159), thường gọi Việt quốc Lý Thái úy (越國李太尉), là một vị đại thần rất có quyền thế trong thời đại nhà Lý của lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đỗ Anh Vũ · Xem thêm »
Đỗ Đô
Đỗ Đô (1042-?), đạo hiệu là Đạt Mạn thiền sư, quê Hoàng giang trấn Hải Dương (giáp Đông Triều và Yên Tử), sau theo cha mẹ về sống ở làng Ngoại Lãng (làng Lạng) nay thuộc xã Song Lãng huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đỗ Đô · Xem thêm »
Định Hương
Trưởng lão Định Hương tức Lã Định Hương (呂定香, ?-1050) tu tại chùa Cảm Ứng, Ba Sơn, phủ Thiên Đức, người Châu Minh, gia thế dòng tịnh hạnh.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Định Hương · Xem thêm »
Định Không
Thiền sư Định Không (?-808) họ Nguyễn, sư người hương Cổ Pháp, thuộc dòng vọng tộc.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Định Không · Xem thêm »
Động Sơn Lương Giới
Thiền Sư Động Sơn Lương Giới-Sơ Tổ Tào Động Tông Động Sơn Lương Giới (zh. dòngshān liángjiè 洞山良价, ja. tōzan ryōkai), 807-869, là Thiền sư Trung Quốc, Pháp tự của Thiền sư Vân Nham Đàm Thạnh.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Động Sơn Lương Giới · Xem thêm »
Đinh La Quý
Đinh La Quý (852-936) là vị thiền sư Việt Nam thuộc thế hệ 10 của thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Đinh La Quý · Xem thêm »
Bích nham lục
Bích nham lục (zh. bíyánlù 碧巖錄, ja. hekigan-roku) có nguyên tên là Phật Quả Viên Ngộ Thiền sư Bích nham lục (zh. 佛果圓悟禪師碧巖錄), cũng được gọi ngắn là Bích nham tập, được tìm thấy trong Đại Chính Tân Tu Đại tạng kinh, tập 48, mang kinh số 2003, (Taishō Tripiṭaka, Vol. 48, No. 2003).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Bích nham lục · Xem thêm »
Bồ-đề-đạt-ma
Bồ-đề-đạt-ma (zh. 菩提達磨, sa. bodhidharma, ja. bodai daruma), dịch nghĩa là Đạo pháp (zh. 道法), ~470-543.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Bồ-đề-đạt-ma · Xem thêm »
Cảm Thành
Cảm Thành (? – 860) tu tại chùa Kiến Sơ, là tổ đời thứ hai của dòng Vô Ngôn Thông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Cảm Thành · Xem thêm »
Cứu Chỉ
Thiền sư Cứu Chỉ (究旨) tức Đàm Cứu Chỉ là một trong 7 vị thiền sư thuộc thế hệ thứ 7 dòng Vô Ngôn Thông, sư tu tại chùa Diên Linh, núi Long Đội, Yên Lãng nay thuộc Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Cứu Chỉ · Xem thêm »
Chân Không
Thiền sư Chân Không (真空, 1046-1100), tên tục: Vương Hải Thiềm(王海蟾); là thiền sư Việt Nam thời nhà Lý, thuộc thế hệ thứ 16 thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Chân Không · Xem thêm »
Cưu-ma-la-thập
Cưu-ma-la-thập (chữ Nho: 鳩摩羅什; tiếng Phạn: Kumārajīva; dịch nghĩa là Đồng Thọ; sinh năm 344, mất năm 413) là một dịch giả Phật học nổi tiếng, chuyên dịch kinh sách từ văn hệ tiếng Phạn ra tiếng Hán.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Cưu-ma-la-thập · Xem thêm »
Diệu Nhân
Diệu Nhân (chữ Hán: 妙因, 1042-1113), là một công chúa nhà Lý; và sau khi xuất gia, bà là người đứng đầu thế hệ thứ 17 của Thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi thời nhà Lý trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Diệu Nhân · Xem thêm »
Giác Hải
Thiền sư Giác Hải (覺海, ? - ?) là người họ Nguyễn; là thiền sư Việt Nam thời nhà Lý, thuộc thế hệ thứ 10 dòng thiền Vô Ngôn Thông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Giác Hải · Xem thêm »
Hiện Quang
Hiện Quang (現光, ? – 1221), là một thiền sư thuộc đời thứ 14 phái thiền Vô Ngôn Thông, và là vị tổ khai sơn phái thiền Trúc Lâm Yên Tử trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hiện Quang · Xem thêm »
Hoằng Nhẫn
Thiền sư Hoàng Nhẫn Hoằng Nhẫn (zh. hóngrěn 弘忍, ja. gunin), cũng được gọi là Hoàng Mai Hoằng Nhẫn, là Thiền sư Trung Quốc, vị Tổ thứ năm của Thiền tông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hoằng Nhẫn · Xem thêm »
Huệ Khả
Huệ Khả (zh. huìkě 慧可, ja. eka), 487-593, là Thiền sư Trung Quốc, vị Tổ thứ hai của Thiền tông, được Bồ-đề-đạt-ma ấn kh.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huệ Khả · Xem thêm »
Huệ Năng
Nhục thân của thiền sư Huệ Năng đặt tại chùa Hoa Nam huyện Thiều Quang, tỉnh Quảng Đông Trung Quốc(ở đây cũng lưu giữ nhục thân của sư Hám Sơn và Đan Điền) Huệ Năng (Năng, zh. huìnéng/ hui-neng 慧能, ja. enō), 638-713, đắc đạo lúc chưa xuất gia, là vị Tổ thứ sáu của Thiền tông, môn đệ và pháp tự của Ngũ tổ Hoằng Nhẫn.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huệ Năng · Xem thêm »
Huệ Sinh
Thiền sư Huệ Sinh (惠生, ? -1063?) tên tục là Lâm Khu(林摳), Lâm Khu Vũ hay Xu Vũ là một thiền sư Việt Nam thời nhà Lý, và thuộc thế hệ thứ 13 trong thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huệ Sinh · Xem thêm »
Huyền Quang
Huyền Quang (玄光), 1254-1334, tên thật là Lý Đạo Tái (李道載) là một thiền sư, nhà lãnh đạo Phật giáo Đại thừa ở Đại Việt thời Trần.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Huyền Quang · Xem thêm »
Hương Hải
Hương Hải (1628 - 1715), tục gọi là Tổ Cầu, là một thiền sư Việt Nam ở thời Hậu Lê.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hương Hải · Xem thêm »
Hương Lâm Trừng Viễn
Thiền Sư Hương lâm Trừng Viễn Hương Lâm Trừng Viễn (香林澄遠; xiānglín chéngyuǎn; kyōrin chōon, 908-987) là một trong các thiền sư nổi tiếng thời Tống, một trong 2 đại đệ tử nối pháp của Thiền Sư Vân Môn Văn Yến.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Hương Lâm Trừng Viễn · Xem thêm »
Không Lộ
Không Lộ có thể là.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Không Lộ · Xem thêm »
Khuông Việt
Khuông Việt (匡越, 933-1011) trước tên là Ngô Chân Lưu (吳真流), tu chùa Phật Đà, làng Cát Lợi, Thường Lạc (nay là Vệ Linh, Sóc Sơn, Hà Nội).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Khuông Việt · Xem thêm »
Khương Tăng Hội
Khương Tăng Hội (? - 280) là một thiền sư sinh tại Giao Chỉ và được xem là thiền sư đầu tiên được ghi nhận trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Khương Tăng Hội · Xem thêm »
La-hầu-la
Phật tổ và con trai La-hầu-la (zh:羅 睺 羅; si, pi: rāhula) hán dịch là Phú Chướng, nghĩa là "sự chướng ngại", một trong thập đại đệ tử của Phật.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và La-hầu-la · Xem thêm »
Lâm Tế Nghĩa Huyền
Tranh thiền chân dung '''Lâm Tế''' (Ja. '''Rinzai Gigen'''). Lâm Tế Nghĩa Huyền (zh. línjì yìxuán/ lin-chi i-hsüan 臨濟義玄, ja. rinzai gigen), ?-866/867, là một vị Thiền sư Trung Quốc, là Tổ khai dòng thiền Lâm Tế.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lâm Tế Nghĩa Huyền · Xem thêm »
Lý Anh Tông
Lý Anh Tông (chữ Hán: 李英宗, 1136 - 14 tháng 8, 1175), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, trị vì từ năm 1138 tới năm 1175, tổng cộng 37 năm.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Anh Tông · Xem thêm »
Lý Cao Tông
Lý Cao Tông (chữ Hán: 李高宗, 1173–1210), là vị Hoàng đế thứ bảy của nhà Lý, cai trị từ năm 1175 đến năm 1210.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Cao Tông · Xem thêm »
Lý Quốc Sư
Lý Quốc Sư (chữ Hán: 李國師; 15 tháng 10 năm 1065 – 1141) là tên gọi theo quốc tính họ Vua do nhà Lý ban cho ghép với chức danh pháp lý cao nhất của một vị thiền sư từng là dược sư, pháp sư, đại sư rồi quốc sư tên hiệu Nguyễn Minh Không (chữ Hán: 阮明空).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Quốc Sư · Xem thêm »
Lý Thái Tông
Lý Thái Tông (chữ Hán: 李太宗; 29 tháng 7, 1000 – 3 tháng 11, 1054), là vị hoàng đế thứ hai của triều đại nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, cai trị trong 26 năm (1028 - 1054).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Thái Tông · Xem thêm »
Lý Thánh Tông
Lý Thánh Tông (chữ Hán: 李聖宗; 30 tháng 3 năm 1023 – 1 tháng 2 năm 1072), là vị hoàng đế thứ ba của hoàng triều Lý nước Đại Việt, trị vì từ tháng 11 năm 1054 đến khi qua đời.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Lý Thánh Tông · Xem thêm »
Long Thụ
Long Thụ, còn gọi là Long Thọ (zh. 龍樹; sa. nāgārjuna नागार्जुन; bo. klu sgrub ཀླུ་སྒྲུབ་), dịch âm là Na-già-át-thụ-na (zh. 那伽閼樹那), thế kỷ 1–2, là một trong những luận sư vĩ đại nhất của lịch sử Phật giáo.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Long Thụ · Xem thêm »
Ma Ha
Thiền sư Ma Ha (chưa rõ năm sinh-mất) Tu tại chùa Quan Ái, hương Đào Gia, Cổ Miệt.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Ma Ha · Xem thêm »
Ma-ha-ca-diếp
Ma ha ca diếp (महाकश्यप, Mahākāśyapa, Mahakassapa) còn gọi là Tôn giả Ca Diếp hay Đại Ca Diếp là một người Bà la môn xứ Ma Kiệt Đà, cha tên Ẩm Trạch, mẹ tên Hương Chí.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Ma-ha-ca-diếp · Xem thêm »
Mâu Tử
Mâu Tử tên thật là Mâu Bác, sinh vào khoảng những năm 165-170, và mất năm nào không rõ.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mâu Tử · Xem thêm »
Mã Minh
Mã Minh (sa. aśvaghosha, zh. 馬鳴, sinh khoảng năm 80 CN – mất khoảng năm 150 CN) hay A-na Bồ-đề (zh. 阿那菩提, sa. Ānabodhi) là nhà thơ, nhà văn và luận sư Phật giáo Đại thừa người Ấn Độ, sống giữa thế kỉ 1 và 2, được xem là một trong những luận sư quan trọng nhất của Phật giáo.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mã Minh · Xem thêm »
Mãn Giác
Mãn Giác (滿覺), 1052-1096, là một thiền sư Việt Nam thuộc đời thứ 8 của dòng thiền Vô Ngôn Thông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mãn Giác · Xem thêm »
Mục Kiền Liên
Mục Kiền Liên cứu mẹ Mục-kiền-liên (tiếng Pali: Moggallāna; Tạng ngữ: མོའུ་འགལ་གྱི་བུ་, chữ Hán: 目犍連; tên Latinh hóa: Maudgalyayana, Mahamaudgalyayana hay Mahāmoggallāna) hay gọi tắt là Mục-liên (目連) (sinh khoảng năm 568 - mất khoảng năm 484 trước Công nguyên ở nước Magadha, nay thuộc miền Bắc Ấn Độ) là một vị Tỳ-kheo của Phật giáo trong thời kỳ Phật Thích-ca Mâu-ni tại thế.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Mục Kiền Liên · Xem thêm »
Minh Tâm (định hướng)
Minh Tâm có thể là.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Minh Tâm (định hướng) · Xem thêm »
Minh Trí
Minh Trí có thể là.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Minh Trí · Xem thêm »
Myouan Eisai
'''Minh Am Vinh Tây''', sáng lập phái Lâm Tế ở Nhật, vào thế kỉ 12. Myōan Eisai (kanji: 明菴榮西, Hán Việt: Minh Am Vinh Tây; 1141-1215), còn được viết gọn là Eisai hoặc Yōsai là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, dòng Hoàng Long.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Myouan Eisai · Xem thêm »
Pháp Hiền
Thiền sư Pháp Hiền (?-626) họ Đỗ, người huyện Chu Diên nay là huyện Gia Lâm (Hà Nội) thuộc thế hệ thứ nhất dòng Pháp của Thiền sư Tì Ni Đa Lưu Chi.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Hiền · Xem thêm »
Pháp Loa
Pháp Loa (法螺; 23 tháng 5 năm 1284 – 22 tháng 3 năm 1330), còn có tên là Minh Giác (明覺) hay Phổ Tuệ Tôn giả (普慧尊者), là một thiền sư, nhà lãnh đạo Phật giáo Đại thừa ở Đại Việt thế kỷ 13.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Loa · Xem thêm »
Pháp Nhãn Văn Ích
Pháp Nhãn Văn Ích (法眼文益, Hōgen Moneki, 885-958) là một vị thiền sư Trung Hoa.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Nhãn Văn Ích · Xem thêm »
Pháp Thuận
Pháp Thuận (chữ Hán: 法順, 914-990) tên thật là Đỗ Pháp Thuận (杜法順), là thiền sư đời thứ 10, dòng Tỳ-ni-đa-lưu-chi.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Pháp Thuận · Xem thêm »
Quảng Phúc
Quảng Phúc có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Quảng Phúc · Xem thêm »
Sư Trí Thiền
Sư Trí Thiền (1882-1943), hay Hòa thượng Thích Trí Thiền, là một tu sĩ Phật giáo, nhà hoạt động cách mạng dân tộc Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Sư Trí Thiền · Xem thêm »
Tì-ni-đa-lưu-chi
Tì-ni-đa-lưu-chi (zh. 毘尼多流支, sa. vinītaruci), ?-594, cũng được gọi là Diệt Hỉ (滅喜), là Thiền sư Ấn Độ sang Trung Quốc tham học, môn đệ đắc pháp của Tam tổ Tăng Xán và là người khai sáng thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi tại Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tì-ni-đa-lưu-chi · Xem thêm »
Tất-đạt-đa Cồ-đàm
Siddhartha Gautama (Siddhārtha Gautama; Devanagari: सिद्धार्थ गौतम; Siddhattha Gotama) hay Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Cù-đàm (phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 悉達多 瞿曇), còn được người đương thời và các tín đồ đạo Phật sau này tôn xưng là Shakyamuni (Śākyamuni; Devanagari: शाक्यमुनि; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 释迦牟尼), nghĩa là Bậc thức giả tộc Thích Ca, hay gọi đơn giản là Phật (Buddha; Devanagari: बुद्ध; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 佛) (c. 563/480 - c483/400 TCN), là một người giác ngộ (trong Phật giáo) và là một đạo sư có thật từng sống ở Ấn Độ cổ đại khoảng giữa thế kỷ thứ VI và IV TCN.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tất-đạt-đa Cồ-đàm · Xem thêm »
Tăng Xán
Tăng Xán (zh. sēngcàn 僧璨, ja. sōsan), ?-606, là Thiền sư Trung Quốc, Tổ thứ ba của Thiền tông, nối pháp Nhị tổ là Huệ Khả và là thầy của Tứ tổ Đạo Tín.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tăng Xán · Xem thêm »
Thanh Biện
Thanh Biện ''Bhāvaviveka''Hình minh họa trong cuốn "''The Lives of the Panchhen—Rinpoches or Tas'i Lamas''" xuất bản năm 1882 Thanh Biện (zh. qīngbiàn 清辯, sa. bhāvaviveka, bhavya, ja. shōben) là Luận sư quan trọng của Trung quán tông (sa. mādhyamika), sống khoảng giữa 490 và 570.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thanh Biện · Xem thêm »
Thông Biện
Quốc sư Thông Biện (通辯; ?-1134), hay Trí Không thiền sư, là một thiền sư nổi danh trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thông Biện · Xem thêm »
Thạch Kim
Thạch Kim là một xã thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thạch Kim · Xem thêm »
Thảo Đường
Thảo Đường (997 - ?), không rõ thân thế, là một Quốc sư dưới triều vua Lý Thánh Tông và là người sáng lập thiền phái Thảo Đường trong lịch sử Phật giáo Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thảo Đường · Xem thêm »
Thần Tú
Thần Tú (zh. shénxiù 神秀, ja. jinshū), ~ 605-706, cũng được gọi là Ngọc Tuyền Thần Tú, là một thiền sư Trung Quốc, một trong những môn đệ xuất sắc của Ngũ tổ Hoằng Nhẫn.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thần Tú · Xem thêm »
Thập đại đệ tử
Thập đại đệ tử (chữ Hán: 十大弟子, ཉན་ཐོས་ཉེ་འཁོར་བའུ་) là mười đệ tử quan trọng của Đức Phật Thích-ca Mâu-ni, hay được nhắc nhở trong kinh sách Đại thừa (mahāyāna).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thập đại đệ tử · Xem thêm »
Thế Thân
Thế Thân (zh. shìqīn 世親, ja. seshin, sa. vasubandhu, bo. dbyig gnyen དབྱིག་གཉེན་), ~316-396, cũng được dịch là Thiên Thân (zh. 天親), gọi theo Hán âm là Bà-tu-bàn-đầu (zh. 婆修盤頭), Bà-tẩu-bàn-đậu (zh. 婆藪槃豆), là một Luận sư xuất sắc của Thuyết nhất thiết hữu bộ (sa. sarvāstivādin) và Duy thức tông (sa. vijñānavādin), được xem là Tổ thứ 21 của Thiền tông Ấn Đ. Người ta cho rằng Sư sinh tại Peshāwar (địa danh ngày nay), sống tại Kashmir và chết tại A-du-đà (ayodhyā).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thế Thân · Xem thêm »
Thiền Lão
Thiền Lão (hay Thiền Nguyệt) là một trong ba vị Thiền sư thuộc thế hệ thứ 6 dòng Pháp của Thiền sư Vô Ngôn Thông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiền Lão · Xem thêm »
Thiền phái Trúc Lâm
Thiền phái Trúc Lâm (竹林安子) là một dòng thiền Việt Nam hình thành từ thời nhà Trần, do Vua Trần Nhân Tông sáng lập.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiền phái Trúc Lâm · Xem thêm »
Thiện Hội
Thiện Hội (? -900), tự gọi là Tổ Phong, tu tại chùa Định Thiền làng Siêu Loại.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiện Hội · Xem thêm »
Thiệu Minh
Thiệu Minh là xã thuộc huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Thiệu Minh · Xem thêm »
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Phạn · Xem thêm »
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tiếng Việt · Xem thêm »
Trí Môn Quang Tộ
Thiền Sư Trí Môn Quang Tộ Thiền Sư Quang Tộ(智門光祚, Chimon Kōso, ?-?) là một thiền sư của Vân môn tông, sống vào đời Tống.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Trí Môn Quang Tộ · Xem thêm »
Trần Nhân Tông
Trần Nhân Tông (chữ Hán: 陳仁宗; 7 tháng 12 năm 1258 – 14 hoặc 16 tháng 12 năm 1308), tên khai sinh Trần Khâm (陳昑), là vị hoàng đế thứ ba của hoàng triều Trần nước Đại Việt.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Trần Nhân Tông · Xem thêm »
Trần Thái Tông
Trần Thái Tông (chữ Hán: 陳太宗; 9 tháng 7 năm 1218 – 5 tháng 5 năm 1277), tên khai sinh: Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của hoàng triều Trần nước Đại Việt.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Trần Thái Tông · Xem thêm »
Tuệ Trung Thượng Sĩ
Tuệ Trung Thượng sĩ (慧中上士; 1230 - 1291) tên thật là Trần Tung (陳嵩, hay Trần Quốc Tung), là một tôn thất hoàng gia, nhà quân sự, nhà tâm linh Đại Việt đời Trần.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tuệ Trung Thượng Sĩ · Xem thêm »
Tuyết Đậu Trọng Hiển
Tuyết Đậu Trọng Hiển (chữ Hán:雪竇重顯, xuědòu chóngxiǎn/ hsüeh-tou ch'ung-hsien, ja. setchō jūken), 980-1052, là một vị Thiền sư Trung Quốc, thuộc Vân Môn tông, môn đệ của Trí Môn Quang T. Sư là một trong những Đại Thiền sư của tông Vân Môn.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Tuyết Đậu Trọng Hiển · Xem thêm »
Vân Môn Văn Yển
Thiền sư Vân Môn, tranh của Bạch Ẩn Huệ Hạc Vân Môn Văn Yển (zh. yúnmén wényǎn/ yünmen wenyen 雲門文偃, ja. ummon bun'en), 864-949, là một vị Thiền sư Trung Quốc lỗi lạc, khai sáng Vân Môn tông.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vân Môn Văn Yển · Xem thêm »
Vân Phong
Vân Phong (?-956), có tên gọi khác là Chủ Phong, tu tại chùa Khai Quốc, tại kinh đô Thăng Long, người Từ Liêm, quận Vĩnh Khương.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vân Phong · Xem thêm »
Vô Ngôn Thông
Vô Ngôn Thông (zh. 無言通), 759?-826, là một vị Thiền sư Trung Quốc, đệ tử của Thiền sư nổi tiếng Bách Trượng Hoài Hải.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vô Ngôn Thông · Xem thêm »
Vô Ngại
Vô Ngại là xã thuộc huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vô Ngại · Xem thêm »
Vạn Hạnh
Vạn Hạnh (chữ Hán: 萬行) (938 – 1018) là một tu sĩ Phật giáo Đại Cồ Việt, người châu Cổ Pháp (Bắc Ninh).
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Vạn Hạnh · Xem thêm »
Viên Chiếu
Viên Chiếu (圓照), tên thật là Mai Trực (梅直, 999 – 1090) là một tu sĩ, nhà lãnh đạo Phật giáo Đại Việt thời Lý.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Viên Chiếu · Xem thêm »
Xá-lợi-phất
Tượng Xá Lợi Phất được thờ tại các nước Phật giáo Nam Tông Xá-lợi-phất (zh. 舍利弗, sa. śāriputra, pi. sāriputta), cũng được gọi là Xá-lợi tử, "con trai của bà Xá-lợi (śāri)", là một nhà lãnh đạo tâm linh ở Ấn Độ cổ đại.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Xá-lợi-phất · Xem thêm »
Y Sơn
Y Sơn là một xã thuộc huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và Y Sơn · Xem thêm »
1002
Năm 1002 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1002 · Xem thêm »
1024
Năm 1024 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1024 · Xem thêm »
1025
Năm 1025 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1025 · Xem thêm »
1027
Năm 1027 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1027 · Xem thêm »
1031
Năm 1031 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1031 · Xem thêm »
1032
Năm 1032 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1032 · Xem thêm »
1039
Năm 1039 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1039 · Xem thêm »
1043
Năm 1043 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1043 · Xem thêm »
1044
Năm 1044 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1044 · Xem thêm »
1049
Năm 1049 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1049 · Xem thêm »
1052
Năm 1052 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1052 · Xem thêm »
1063
Năm 1063 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1063 · Xem thêm »
1064
Năm 1064 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1064 · Xem thêm »
1069
Năm 1069 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1069 · Xem thêm »
1072
Năm 1072 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1072 · Xem thêm »
1077
Năm 1077 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1077 · Xem thêm »
1083
Năm 1083 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1083 · Xem thêm »
1089
Năm 1089 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1089 · Xem thêm »
1090
Năm 1090 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1090 · Xem thêm »
1091
Năm 1091 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1091 · Xem thêm »
1097
Năm 1097 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1097 · Xem thêm »
1100
Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1100 · Xem thêm »
1102
Năm 1102 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1102 · Xem thêm »
1103
Năm 1103 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1103 · Xem thêm »
1104
Năm 1104 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1104 · Xem thêm »
1105
Năm 1105 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1105 · Xem thêm »
1108
Năm 1108 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1108 · Xem thêm »
1115
Năm 1115 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1115 · Xem thêm »
1117
Năm 1117 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1117 · Xem thêm »
1118
Năm 1118 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1118 · Xem thêm »
1119
Năm 1119 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1119 · Xem thêm »
1121
Năm 1121 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1121 · Xem thêm »
1125
Năm 1125 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1125 · Xem thêm »
1135
Năm 1135 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1135 · Xem thêm »
1136
Năm 1136 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1136 · Xem thêm »
1139
Năm 1139 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1139 · Xem thêm »
1141
Năm 1141 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1141 · Xem thêm »
1143
Năm 1143 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1143 · Xem thêm »
1151
Năm 1151 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1151 · Xem thêm »
1156
Năm 1156 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1156 · Xem thêm »
1157
Năm 1157 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1157 · Xem thêm »
1162
Năm 1162 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1162 · Xem thêm »
1163
Năm 1163 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1163 · Xem thêm »
1164
Năm 1164 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1164 · Xem thêm »
1177
Năm 1177 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1177 · Xem thêm »
1179
Năm 1179 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1179 · Xem thêm »
1183
Năm 1183 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1183 · Xem thêm »
1185
Năm 1185 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1185 · Xem thêm »
1186
Năm 1186 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1186 · Xem thêm »
1192
Năm 1192 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1192 · Xem thêm »
1200
Năm 1200 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1200 · Xem thêm »
1201
Năm 1201 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1201 · Xem thêm »
1203
Năm 1203 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1203 · Xem thêm »
1207
Năm 1207 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1207 · Xem thêm »
1209
Năm 1209 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1209 · Xem thêm »
1211
Năm 1211 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1211 · Xem thêm »
1213
Năm 1213 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1213 · Xem thêm »
1215
Năm 1215 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1215 · Xem thêm »
1217
Năm 1217 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1217 · Xem thêm »
1226
Năm là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1226 · Xem thêm »
1228
Năm là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1228 · Xem thêm »
1235
Năm 1235 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1235 · Xem thêm »
1238
Năm 1238 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1238 · Xem thêm »
1246
Năm 1246 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1246 · Xem thêm »
1249
Năm 1249 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1249 · Xem thêm »
1253
Năm 1253 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1253 · Xem thêm »
1260
Năm 1260 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1260 · Xem thêm »
1263
Năm 1263 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1263 · Xem thêm »
1268
Năm 1268 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1268 · Xem thêm »
1269
Năm 1269 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1269 · Xem thêm »
1278
Năm 1278 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1278 · Xem thêm »
1280
Không có mô tả.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1280 · Xem thêm »
1286
Năm 1286 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1286 · Xem thêm »
1295
Năm 1295 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1295 · Xem thêm »
1299
Năm 1299 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1299 · Xem thêm »
1309
Năm 1309 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1309 · Xem thêm »
1323
Năm 1323 (Số La Mã: MCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ? trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 1323 · Xem thêm »
487
Năm 487 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 487 · Xem thêm »
580
Năm 580 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 580 · Xem thêm »
593
Năm 593 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 593 · Xem thêm »
594
Năm 594 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 594 · Xem thêm »
600
Năm 600 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 600 · Xem thêm »
601
Năm 601 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 601 · Xem thêm »
605
Năm 605 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 605 · Xem thêm »
606
Năm 606 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 606 · Xem thêm »
609
Năm 609 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 609 · Xem thêm »
629
Năm 629 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 629 · Xem thêm »
635
Năm 635 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 635 · Xem thêm »
638
Năm 638 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 638 · Xem thêm »
646
Năm 646 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 646 · Xem thêm »
648
Năm 648 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 648 · Xem thêm »
651
Năm 651 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 651 · Xem thêm »
657
Năm 657 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 657 · Xem thêm »
658
Năm 658 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 658 · Xem thêm »
660
Năm 660 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 660 · Xem thêm »
665
Năm 665 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 665 · Xem thêm »
670
Năm 670 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 670 · Xem thêm »
674
Năm 674 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 674 · Xem thêm »
675
Năm 675 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 675 · Xem thêm »
677
Năm 677 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 677 · Xem thêm »
683
Năm 683 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 683 · Xem thêm »
684
Năm 684 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 684 · Xem thêm »
695
Năm 695 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 695 · Xem thêm »
700
Năm 700 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 700 · Xem thêm »
702
Năm 702 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 702 · Xem thêm »
706
Năm 706 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 706 · Xem thêm »
709
Năm 709 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 709 · Xem thêm »
713
Năm 713 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 713 · Xem thêm »
714
Năm 714 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 714 · Xem thêm »
720
Năm 720 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 720 · Xem thêm »
722
Năm 722 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 722 · Xem thêm »
734
Năm 734 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 734 · Xem thêm »
736
Năm 736 trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 736 · Xem thêm »
739
Năm 739 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 739 · Xem thêm »
740
Năm 740 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 740 · Xem thêm »
744
Năm 744 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 744 · Xem thêm »
745
Năm 745 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 745 · Xem thêm »
748
Năm 748 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 748 · Xem thêm »
752
Năm 752 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 752 · Xem thêm »
760
Năm 760 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 760 · Xem thêm »
762
Năm 762 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 762 · Xem thêm »
769
Năm 769 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 769 · Xem thêm »
771
Năm 771 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 771 · Xem thêm »
774
Năm 774 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 774 · Xem thêm »
775
Năm 775 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 775 · Xem thêm »
778
Năm 778 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 778 · Xem thêm »
780
Năm 780 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 780 · Xem thêm »
782
Năm 782 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 782 · Xem thêm »
788
Năm 788 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 788 · Xem thêm »
790
Năm 790 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 790 · Xem thêm »
792
Năm 792 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 792 · Xem thêm »
793
Năm 793 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 793 · Xem thêm »
807
Năm 807 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 807 · Xem thêm »
814
Năm 814 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 814 · Xem thêm »
822
Năm 822 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 822 · Xem thêm »
828
Năm 828 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 828 · Xem thêm »
830
Năm 830 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 830 · Xem thêm »
835
Năm 835 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 835 · Xem thêm »
839
Năm 839 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 839 · Xem thêm »
840
Năm 840 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 840 · Xem thêm »
841
Năm 841 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 841 · Xem thêm »
850
Năm 850 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 850 · Xem thêm »
853
Năm 853 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 853 · Xem thêm »
864
Năm 864 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 864 · Xem thêm »
865
Năm 865 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 865 · Xem thêm »
867
Năm 867 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 867 · Xem thêm »
868
Năm 868 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 868 · Xem thêm »
869
Năm 869 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 869 · Xem thêm »
883
Năm 883 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 883 · Xem thêm »
885
Năm 885 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 885 · Xem thêm »
887
Năm 887 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 887 · Xem thêm »
888
Năm 888 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 888 · Xem thêm »
891
Năm 891 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 891 · Xem thêm »
896
Năm 896 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 896 · Xem thêm »
897
Năm 897 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 897 · Xem thêm »
898
Năm 898 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 898 · Xem thêm »
901
Năm 901 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 901 · Xem thêm »
902
Năm 902 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 902 · Xem thêm »
904
Năm 904 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 904 · Xem thêm »
908
Năm 908 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 908 · Xem thêm »
926
Năm 926 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 926 · Xem thêm »
928
Năm 928 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 928 · Xem thêm »
930
Năm 930 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 930 · Xem thêm »
938
Năm 938 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 938 · Xem thêm »
942
Năm 942 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 942 · Xem thêm »
943
Năm 943 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 943 · Xem thêm »
949
Năm 949 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 949 · Xem thêm »
958
Năm 958 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 958 · Xem thêm »
972
Năm 972 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 972 · Xem thêm »
973
Năm 973 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 973 · Xem thêm »
975
Năm 975 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 975 · Xem thêm »
980
Năm 980 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 980 · Xem thêm »
986
Năm 986 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 986 · Xem thêm »
992
Năm 992 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 992 · Xem thêm »
993
Năm 993 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phật giáo hệ phả và 993 · Xem thêm »