23 quan hệ: Đô đốc, Đông Kinh, Chữ Hán, Hoàng đế, Hoàng Việt thi tuyển, Lê Hiến Tông, Lê Quý Đôn, Lê Thánh Tông, Nguyễn Kính phi (Lê Thánh Tông), Nhà Hậu Lê, Phi tần, Tiệp dư, Trường Lạc hoàng hậu, 1448, 1461, 1463, 1465, 1466, 1470, 1471, 1477, 1497, 1498.
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Đô đốc · Xem thêm »
Đông Kinh
Đông Kinh (東京) là một từ Hán-Việt có nghĩa là "kinh đô tại phía Đông" và thường được dùng cho.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Đông Kinh · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Chữ Hán · Xem thêm »
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Hoàng đế · Xem thêm »
Hoàng Việt thi tuyển
Hoàng Việt thi tuyển là tuyển tập thơ Việt Nam viết bằng chữ Hán do danh sĩ Bùi Huy Bích (1744-1818) biên soạn.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Hoàng Việt thi tuyển · Xem thêm »
Lê Hiến Tông
Lê Hiến Tông (chữ Hán: 黎憲宗; 10 tháng 8, 1461 - 24 tháng 5, 1504), là vị hoàng đế thứ sáu của nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Lê Hiến Tông · Xem thêm »
Lê Quý Đôn
Lê Quý Đôn (chữ Hán: 黎貴惇, 1726 - 1784), tên thuở nhỏ là Lê Danh Phương, tự Doãn Hậu (允厚), hiệu Quế Đường; là vị quan thời Lê trung hưng, cũng là nhà thơ, và được mệnh danh là "nhà bác học lớn của Việt Nam trong thời phong kiến".
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Lê Quý Đôn · Xem thêm »
Lê Thánh Tông
Lê Thánh Tông (chữ Hán: 黎聖宗; 25 tháng 8 năm 1442 – 3 tháng 3 năm 1497), là hoàng đế thứ năm của hoàng triều Lê nước Đại Việt.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Lê Thánh Tông · Xem thêm »
Nguyễn Kính phi (Lê Thánh Tông)
Nguyễn Kính phi (chữ Hán: 阮敬妃; 1444 - 1485), không rõ tên thật, là một phi tần được sủng ái của hoàng đế Lê Thánh Tông, vị minh quân nổi tiếng của triều đại nhà Hậu Lê trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Nguyễn Kính phi (Lê Thánh Tông) · Xem thêm »
Nhà Hậu Lê
Nhà Hậu Lê (nhà Hậu Lê • Hậu Lê triều; 1442-1789) là một triều đại phong kiến Việt Nam tồn tại sau thời Bắc thuộc lần 4 và đồng thời với nhà Mạc, nhà Tây Sơn trong một thời gian, trước nhà Nguyễn.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Nhà Hậu Lê · Xem thêm »
Phi tần
Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Phi tần · Xem thêm »
Tiệp dư
Ban Tiệp dư - một trong những Tiệp dư danh tiếng nhất. Tiệp dư (chữ Hán: 婕妤) là một cấp bậc phi tần trong hậu cung phong kiến của Trung Quốc và Việt Nam.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Tiệp dư · Xem thêm »
Trường Lạc hoàng hậu
Huy Gia hoàng thái hậu (chữ Hán: 徽嘉皇太后; 1441 - 8 tháng 4, 1505), hay Trường Lạc hoàng hậu (長樂皇后), là chính thất của hoàng đế Lê Thánh Tông, mẹ ruột của hoàng đế Lê Hiến Tông, bà nội của Lê Túc Tông và Lê Uy Mục.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và Trường Lạc hoàng hậu · Xem thêm »
1448
Năm 1448 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1448 · Xem thêm »
1461
Năm 1461 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1461 · Xem thêm »
1463
Năm 1463 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1463 · Xem thêm »
1465
Năm 1465 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1465 · Xem thêm »
1466
Năm 1466 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1466 · Xem thêm »
1470
Năm 1470 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1470 · Xem thêm »
1471
Năm 1471 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1471 · Xem thêm »
1477
Năm 1477 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1477 · Xem thêm »
1497
Năm 1497 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1497 · Xem thêm »
1498
Năm 1498 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Phạm Minh phi (Lê Thánh Tông) và 1498 · Xem thêm »