Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Phân lớp Cá mang tấm

Mục lục Phân lớp Cá mang tấm

Phân lớp Cá mang tấm (danh pháp khoa học: Elasmobranchii) là một phân lớp của cá sụn (Chondrichthyes) bao gồm nhiều loại cá có tên gọi chung là cá đuối, cá đao và cá mập.

31 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá đuối, Bộ Cá đuối ó, Bộ Cá đuối điện, Bộ Cá mập mắt trắng, Bộ Cá mập nguyên thủy, Bộ Cá mập thảm, Bộ Cá nhám góc, Bộ Cá nhám thu, Bong bóng, Cá đao (định hướng), Cá mập, Cá mập trắng lớn, Cá nhám cưa, Cá nhám dẹt, Danh pháp, Heterodontus, Kỷ Creta, Kỷ Devon, Kỷ Jura, Kỷ Permi, Kỷ Than đá, Lớp (sinh học), Lớp Cá sụn, Liên bộ Cá đuối, Nhiệt đới, Phân lớp Cá toàn đầu, Pristidae, Tinh trùng, Tuyệt chủng.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Động vật · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Bộ Cá đuối

Bộ Cá đuối (tên khoa học Rajiformes) là một trong bốn bộ của siêu bộ Batoidea, cá sụn dẹp liên quan đến cá mập.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá đuối · Xem thêm »

Bộ Cá đuối ó

Cá đuối ó là một trong 4 bộ cá đuối.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá đuối ó · Xem thêm »

Bộ Cá đuối điện

Bộ Cá đuối điện (danh pháp khoa học: Torpediniformes) là một bộ cá sụn.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá đuối điện · Xem thêm »

Bộ Cá mập mắt trắng

Bộ Cá mập mắt trắng, danh pháp khoa học Carcharhiniformes, là bộ bao gồm nhiều loài cá mập nhất.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá mập mắt trắng · Xem thêm »

Bộ Cá mập nguyên thủy

Cá mập nguyên thủy (Hexanchiformes) bao gồm các loại cá mập nguyên thủy, cổ xưa nhất.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá mập nguyên thủy · Xem thêm »

Bộ Cá mập thảm

Bộ Cá mập thảm (danh pháp khoa học: Orectolobiformes) là một bộ cá mập, chúng được gọi như vậy vì nhiều thành viên có cơ thể được "trang trí công phu" gợi nhớ đến tấm thảm.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá mập thảm · Xem thêm »

Bộ Cá nhám góc

Bộ Cá nhám góc (danh pháp khoa học: Squaliformes) là bộ cá nhám, trong đó bao gồm khoảng 130 loài trong 7 họ.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá nhám góc · Xem thêm »

Bộ Cá nhám thu

Bộ Cá nhám thu (danh pháp khoa học: Lamniformes) là một bộ thuộc Liên bộ Cá mập (Selachimorpha).

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bộ Cá nhám thu · Xem thêm »

Bong bóng

Bong bóng có thể nói về.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Bong bóng · Xem thêm »

Cá đao (định hướng)

Cá đao trong tiếng Việt là một từ nhiều nghĩa.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Cá đao (định hướng) · Xem thêm »

Cá mập

Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong mồm có thể mọc lại được.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Cá mập · Xem thêm »

Cá mập trắng lớn

Cá mập trắng lớn (danh pháp khoa học: Carcharodon carcharias), còn được biết đến với các tên gọi khác như mũi kim trắng, cái chết trắng, cá mập trắng, là một loài cá mập to khác thường được tìm thấy ở miền duyên hải trên khắp các đại dương.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Cá mập trắng lớn · Xem thêm »

Cá nhám cưa

Pristiophoriformes được biết đến là cá nhám cưa là một bộ cá nhám có mõm dài giống như lưỡi dao với hai bên rìa là những chiếc răng nhỏ trông giống như một lưỡi cưa sắc nhọn, được chúng sử dụng để cắt và xé nhỏ con mồi.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Cá nhám cưa · Xem thêm »

Cá nhám dẹt

Cá nhám dẹt (thường được gọi không chuẩn là Cá mập thiên thần dựa theo tên tiếng Anh Angel shark), là tên gọi thông thường của chi Squatina, là chi duy nhất thuộc họ Squatinidae, họ này là họ duy nhất trong bộ Squatiniformes.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Cá nhám dẹt · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Danh pháp · Xem thêm »

Heterodontus

Heterodontiformes là một bộ nhỏ gồm các loài cá mập hiện đại (Neoselachii).

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Heterodontus · Xem thêm »

Kỷ Creta

Kỷ Phấn trắng hay kỷ Creta là một đơn vị chính trong niên đại địa chất, bắt đầu từ khi kết thúc kỷ Jura khoảng 145,5 ± 4,0 triệu năm trước cho đến khi bắt đầu thế Paleocen của phân đại đệ Tam vào khoảng 65,5 ± 0,3 Ma.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Kỷ Creta · Xem thêm »

Kỷ Devon

Kỷ Devon (kỷ Đề-vôn) là một kỷ địa chất trong đại Cổ Sinh.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Kỷ Devon · Xem thêm »

Kỷ Jura

Kỷ Jura là một kỷ trong niên đại địa chất kéo dài từ khoảng 200 triệu năm trước, khi kết thúc kỷ Tam điệp tới khoảng 146 triệu năm trước, khi bắt đầu kỷ Phấn trắng (Creta).

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Kỷ Jura · Xem thêm »

Kỷ Permi

Kỷ Permi là một kỷ địa chất kéo dài từ khoảng 298,9 ± 0,15 triệu năm trước (Ma) tới 252,17 ± 0,06 Ma.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Kỷ Permi · Xem thêm »

Kỷ Than đá

Kỷ Than Đá, kỷ Thạch Thán hay Kỷ Cacbon (Carboniferous) là một đơn vị phân chia chính trong niên đại địa chất, kéo dài từ khi kết thúc kỷ Devon, vào khoảng 359,2 ± 2,5 triệu năm trước (Ma) tới khi bắt đầu kỷ Permi vào khoảng 299,0 ± 0,8 triệu năm trước (theo ICS, 2004).

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Kỷ Than đá · Xem thêm »

Lớp (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, một lớp là một cấp bậc nằm dưới ngành và trên b. Ví dụ Mammalia là một lớp được sử dụng trong phân loại các loài chó, mèo mà ngành của nó là Chordata (các động vật có dây sống) và bộ chứa chúng là Carnivora (các động vật có vú và ăn thịt).

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Lớp (sinh học) · Xem thêm »

Lớp Cá sụn

Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương. Nhóm cá này được chia thành 2 phân lớp: Elasmobranchii (cá mập, cá đuối) và Holocephali (cá toàn đầu, đôi khi gọi là cá mập ma, và đôi khi cũng được tách riêng ra thành một lớp của chính chúng). Nằm trong cận ngành Gnathostomata, cá sụn là khác biệt với tất cả các động vật có xương sống có quai hàm còn lại, với tất cả các thành viên còn sinh tồn của nó thuộc về Teleostomi.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Lớp Cá sụn · Xem thêm »

Liên bộ Cá đuối

Siêu bộ Cá đuối (danh pháp khoa học: Batoidea) là một siêu bộ cá sụn chứa khoảng trên 500 loài đã miêu tả trong 13-19 họ.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Liên bộ Cá đuối · Xem thêm »

Nhiệt đới

Phân chia các miền khí hậu thế giới tính theo đường đẳng nhiệt Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến ở Nam bán cầu, bao gồm đường xích đạo.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Nhiệt đới · Xem thêm »

Phân lớp Cá toàn đầu

Phân lớp Cá toàn đầu (danh pháp khoa học: Holocephali (nghĩa là "toàn đầu") là một đơn vị phân loại trong lớp Cá sụn, trong đó bộ Chimaeriformes là nhóm duy nhất còn sinh tồn. Holocephali có một hồ sơ hóa thạch rộng khắp khởi đầu từ kỷ Devon. Tuy nhiên, phần lớn các hóa thạch là răng, và hình dạng cơ thể của nhiều loài là không rõ, hoặc ở mức tốt nhất cũng được hiểu không tốt.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Phân lớp Cá toàn đầu · Xem thêm »

Pristidae

Bộ Cá đao (danh pháp khoa học: Pristiformes), là một bộ cá dạng cá đuối, với đặc trưng là một mũi sụn dài ra ở mõm.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Pristidae · Xem thêm »

Tinh trùng

Một tế bào tinh trùng đang cố xuyên qua màng của tế bào trứng để thụ tinh nó Tinh trùng (tiếng Anh spermatozoon), tiếng Hy Lạp cổ σπέρμα (hạt giống) và ζῷον (mang sự sống).

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Tinh trùng · Xem thêm »

Tuyệt chủng

Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.

Mới!!: Phân lớp Cá mang tấm và Tuyệt chủng · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Elasmobranchii.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »