Mục lục
14 quan hệ: Albert Günther, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ (sinh học), Bộ Cá nhám góc, Cá mập, Cá mập đầu bò mào, Cá mập sừng, Cá nhám hổ, Henri Marie Ducrotay de Blainville, John Edward Gray, Jura Sớm, Lớp Cá sụn, Phân lớp Cá mang tấm.
- Heterodontidae
Albert Günther
Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.
Xem Heterodontus và Albert Günther
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Heterodontus và Động vật có dây sống
Bộ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, một bộ (tiếng La tinh: ordo, số nhiều ordines) là một cấp nằm giữa lớp và họ.
Xem Heterodontus và Bộ (sinh học)
Bộ Cá nhám góc
Bộ Cá nhám góc (danh pháp khoa học: Squaliformes) là bộ cá nhám, trong đó bao gồm khoảng 130 loài trong 7 họ.
Xem Heterodontus và Bộ Cá nhám góc
Cá mập
Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong mồm có thể mọc lại được.
Cá mập đầu bò mào
Cá mập đầu bò mào (danh pháp hai phần: Heterodontus galeatus) là một loài cá mập đầu bò không phổ biến trong họ Heterodontidae, phân bố ngoài khơi phía đông Úc từ bờ biển đến độ sâu 93 m.
Xem Heterodontus và Cá mập đầu bò mào
Cá mập sừng
Cá mập sừng (tên khoa học Heterodontus francisci) là một loài cá mập đầu bò, thuộc họ Heterodontidae.
Xem Heterodontus và Cá mập sừng
Cá nhám hổ
Cá nhám hổ, tên khoa học Heterodontus zebra là một loài cá nhám thuộc họ Cá nhám hổ Heterodontidae, được tìm thấy trong vùng cận nhiệt đới phía Tây Thái Bình Dương giữa vĩ độ 40° N đến 20° S, ở độ sâu từ 50 đến 200 m.
Xem Heterodontus và Cá nhám hổ
Henri Marie Ducrotay de Blainville
Henri Marie Ducrotay de Blainville (12 tháng 9 năm 1777 – 1 tháng 5 năm 1850) là một nhà động vật học và giải phẫu học người Pháp.
Xem Heterodontus và Henri Marie Ducrotay de Blainville
John Edward Gray
John Edward Gray (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh.
Xem Heterodontus và John Edward Gray
Jura Sớm
Zion Canyon bao gồm các thành hệ của Jura sớm (từ trên xuống): Thành hệ Kayenta và Sa thạch Navajo lớn. Jura sớm (trong phân vị địa tầng tương ứng với Hạ Jura) là thế sớm nhất trong số ba thế của kỷ Jura.
Lớp Cá sụn
Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương.
Xem Heterodontus và Lớp Cá sụn
Phân lớp Cá mang tấm
Phân lớp Cá mang tấm (danh pháp khoa học: Elasmobranchii) là một phân lớp của cá sụn (Chondrichthyes) bao gồm nhiều loại cá có tên gọi chung là cá đuối, cá đao và cá mập.
Xem Heterodontus và Phân lớp Cá mang tấm
Xem thêm
Heterodontidae
- Cá mập sừng
- Cá mập đầu bò mào
- Cá nhám hổ
- Heterodontus
Còn được gọi là Heterodontidae, Heterodontiformes.