Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Brasil, Leptodactylidae, Physalaemus, 2003.
- Physalaemus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Physalaemus erythros và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Physalaemus erythros và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Physalaemus erythros và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Physalaemus erythros và Bộ Không đuôi
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Physalaemus erythros và Brasil
Leptodactylidae
Leptodactylidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.
Xem Physalaemus erythros và Leptodactylidae
Physalaemus
Physalaemus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiuperidae, thuộc bộ Anura.
Xem Physalaemus erythros và Physalaemus
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Physalaemus erythros và 2003
Xem thêm
Physalaemus
- Physalaemus
- Physalaemus aguirrei
- Physalaemus albifrons
- Physalaemus albonotatus
- Physalaemus atlanticus
- Physalaemus barrioi
- Physalaemus biligonigerus
- Physalaemus bokermanni
- Physalaemus caete
- Physalaemus centralis
- Physalaemus cicada
- Physalaemus crombiei
- Physalaemus cuqui
- Physalaemus cuvieri
- Physalaemus deimaticus
- Physalaemus ephippifer
- Physalaemus erikae
- Physalaemus erythros
- Physalaemus evangelistai
- Physalaemus fernandezae
- Physalaemus gracilis
- Physalaemus henselii
- Physalaemus jordanensis
- Physalaemus kroyeri
- Physalaemus lisei
- Physalaemus maculiventris
- Physalaemus maximus
- Physalaemus moreirae
- Physalaemus nanus
- Physalaemus obtectus
- Physalaemus olfersii
- Physalaemus riograndensis
- Physalaemus rupestris
- Physalaemus santafecinus
- Physalaemus signifer
- Physalaemus soaresi
- Physalaemus spinigerus
- Ếch bốn mắt