Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Họ Dơi mũi lá, John Edward Gray, Lớp Thú.
- Động vật có vú Cuba
- Động vật có vú Haiti
- Động vật quần đảo Cayman
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Phyllops falcatus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Phyllops falcatus và Động vật có dây sống
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Xem Phyllops falcatus và Bộ Dơi
Họ Dơi mũi lá
Dơi mũi lá (danh pháp khoa học: Phyllostomidae) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi.
Xem Phyllops falcatus và Họ Dơi mũi lá
John Edward Gray
John Edward Gray (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh.
Xem Phyllops falcatus và John Edward Gray
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Phyllops falcatus và Lớp Thú
Xem thêm
Động vật có vú Cuba
- Antrozous pallidus
- Artibeus jamaicensis
- Brachyphylla nana
- Capromys pilorides
- Chó Dogo Cubano
- Cuniculus paca
- Dasyprocta mexicana
- Dasyprocta punctata
- Erophylla sezekorni
- Hải cẩu thầy tu Caribe
- Lasiurus insularis
- Lasiurus pfeifferi
- Mesocapromys angelcabrerai
- Mesocapromys auritus
- Mesocapromys melanurus
- Mesocapromys nanus
- Mesocapromys sanfelipensis
- Monophyllus redmani
- Mysateles garridoi
- Mysateles meridionalis
- Mysateles prehensilis
- Natalus primus
- Nesophontes micrus
- Nycticeius cubanus
- Nyctiellus lepidus
- Nyctinomops macrotis
- Phyllonycteris poeyi
- Phyllops falcatus
- Pteronotus pristinus
- Pteronotus quadridens
- Solenodon arredondoi
Động vật có vú Haiti
- Artibeus jamaicensis
- Brachyphylla nana
- Chilonatalus micropus
- Hexolobodon phenax
- Hải cẩu thầy tu Caribe
- Isolobodon montanus
- Isolobodon portoricensis
- Lasiurus minor
- Lợn Creole
- Lợn biển Tây Ấn Độ
- Macrotus waterhousii
- Molossus molossus
- Monophyllus redmani
- Mormoops blainvillei
- Natalus major
- Nesophontes hypomicrus
- Nesophontes micrus
- Nesophontes paramicrus
- Nesophontes zamicrus
- Noctilio leporinus
- Nyctinomops macrotis
- Phyllonycteris poeyi
- Phyllops falcatus
- Plagiodontia aedium
- Plagiodontia ipnaeum
- Pteronotus quadridens
- Quemisia gravis
- Rhizoplagiodontia lemkei
- Solenodon marcanoi
- Solenodon paradoxus
- Tadarida brasiliensis
Động vật quần đảo Cayman
- Cyclura nubila
- Cyclura nubila caymanensis
- Erophylla sezekorni
- Leiocephalus carinatus
- Phyllops falcatus
Còn được gọi là Phyllops, Phyllops falcatus falcatus, Phyllops falcatus haitiensis.