Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Phyllonorycter harrisella

Mục lục Phyllonorycter harrisella

Phyllonorycter harrisella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Mục lục

  1. 23 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, Balkan, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Châu Âu, Glossata, Gracillariidae, Gracillarioidea, Heteroneura, Phyllonorycter, Quercus cerris, Quercus dalechampii, Quercus faginea, Quercus frainetto, Quercus macranthera, Quercus petraea, Quercus pontica, Quercus pubescens, Quercus robur, Sải cánh.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Phyllonorycter harrisella và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Phyllonorycter harrisella và Động vật Chân khớp

Ấu trùng

Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).

Xem Phyllonorycter harrisella và Ấu trùng

Balkan

Bản đồ địa hình bán đảo Balkan (tạo năm 2006). Lưu ý rằng Serbia và Montenegro đã trở thành hai quốc gia riêng biệt Balkan (phiên âm tiếng Việt: Ban-căng) là một bán đảo thuộc phía đông-nam châu Âu rộng khoảng 550.000 km² với 55 triệu cư dân.

Xem Phyllonorycter harrisella và Balkan

Bộ Cánh vẩy

Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.

Xem Phyllonorycter harrisella và Bộ Cánh vẩy

Bướm đêm

Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.

Xem Phyllonorycter harrisella và Bướm đêm

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Phyllonorycter harrisella và Côn trùng

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem Phyllonorycter harrisella và Châu Âu

Glossata

Glossata (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy.

Xem Phyllonorycter harrisella và Glossata

Gracillariidae

Gracillariidae là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea,.

Xem Phyllonorycter harrisella và Gracillariidae

Gracillarioidea

Gracillarioidea là một siêu họ lớn bao gồm các họ côn trùng thuộc bộ Lepidoptera.

Xem Phyllonorycter harrisella và Gracillarioidea

Heteroneura

Heteroneura là một nhóm (nhánh) côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy chiếm hơn 99% các loài bướm và ngài.

Xem Phyllonorycter harrisella và Heteroneura

Phyllonorycter

Phyllonorycter là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Xem Phyllonorycter harrisella và Phyllonorycter

Quercus cerris

Quercus cerris là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus cerris

Quercus dalechampii

Quercus dalechampii là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Ten.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus dalechampii

Quercus faginea

Quercus faginea là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Lam.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus faginea

Quercus frainetto

Quercus frainetto là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Ten.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus frainetto

Quercus macranthera

Quercus macranthera là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Fisch.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus macranthera

Quercus petraea

Quercus petraea là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được (Matt.) Liebl.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus petraea

Quercus pontica

Quercus pontica là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được K.Koch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1849.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus pontica

Quercus pubescens

Quercus pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Willd.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus pubescens

Quercus robur

''Quercus robur'' Quercus robur (đồng nghĩa Q. pedunculata) là một loài sồi bản địa phần lớn châu Âu và đến Anatolia và Kavkaz, và một số khu vực Bắc Mỹ.

Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus robur

Sải cánh

Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.

Xem Phyllonorycter harrisella và Sải cánh