Mục lục
23 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, Balkan, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Châu Âu, Glossata, Gracillariidae, Gracillarioidea, Heteroneura, Phyllonorycter, Quercus cerris, Quercus dalechampii, Quercus faginea, Quercus frainetto, Quercus macranthera, Quercus petraea, Quercus pontica, Quercus pubescens, Quercus robur, Sải cánh.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Phyllonorycter harrisella và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Phyllonorycter harrisella và Động vật Chân khớp
Ấu trùng
Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).
Xem Phyllonorycter harrisella và Ấu trùng
Balkan
Bản đồ địa hình bán đảo Balkan (tạo năm 2006). Lưu ý rằng Serbia và Montenegro đã trở thành hai quốc gia riêng biệt Balkan (phiên âm tiếng Việt: Ban-căng) là một bán đảo thuộc phía đông-nam châu Âu rộng khoảng 550.000 km² với 55 triệu cư dân.
Xem Phyllonorycter harrisella và Balkan
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Phyllonorycter harrisella và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Phyllonorycter harrisella và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Phyllonorycter harrisella và Côn trùng
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Phyllonorycter harrisella và Châu Âu
Glossata
Glossata (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy.
Xem Phyllonorycter harrisella và Glossata
Gracillariidae
Gracillariidae là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea,.
Xem Phyllonorycter harrisella và Gracillariidae
Gracillarioidea
Gracillarioidea là một siêu họ lớn bao gồm các họ côn trùng thuộc bộ Lepidoptera.
Xem Phyllonorycter harrisella và Gracillarioidea
Heteroneura
Heteroneura là một nhóm (nhánh) côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy chiếm hơn 99% các loài bướm và ngài.
Xem Phyllonorycter harrisella và Heteroneura
Phyllonorycter
Phyllonorycter là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Xem Phyllonorycter harrisella và Phyllonorycter
Quercus cerris
Quercus cerris là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus cerris
Quercus dalechampii
Quercus dalechampii là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Ten.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus dalechampii
Quercus faginea
Quercus faginea là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Lam.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus faginea
Quercus frainetto
Quercus frainetto là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Ten.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus frainetto
Quercus macranthera
Quercus macranthera là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Fisch.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus macranthera
Quercus petraea
Quercus petraea là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được (Matt.) Liebl.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus petraea
Quercus pontica
Quercus pontica là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được K.Koch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1849.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus pontica
Quercus pubescens
Quercus pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Willd.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus pubescens
Quercus robur
''Quercus robur'' Quercus robur (đồng nghĩa Q. pedunculata) là một loài sồi bản địa phần lớn châu Âu và đến Anatolia và Kavkaz, và một số khu vực Bắc Mỹ.
Xem Phyllonorycter harrisella và Quercus robur
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Xem Phyllonorycter harrisella và Sải cánh