Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Phyllonorycter elmaella

Mục lục Phyllonorycter elmaella

The Western Tentiform Leafminer (Phyllonorycter cây đuaella) là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Mục lục

  1. 18 quan hệ: Anh đào dại, Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, Bộ Cánh vẩy, British Columbia, Bướm đêm, Côn trùng, Chi Sơn tra, Glossata, Gracillariidae, Gracillarioidea, Malus, Malus pumila, Phyllonorycter, Sải cánh, Táo dại châu Âu, Táo tây.

Anh đào dại

Anh đào ngọt chín trên cây Anh đào dại hay anh đào chim, tên khoa học Prunus avium, là loài thực vật có hoa trong chi Prunus, họ Hoa hồng.

Xem Phyllonorycter elmaella và Anh đào dại

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Phyllonorycter elmaella và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Phyllonorycter elmaella và Động vật Chân khớp

Ấu trùng

Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).

Xem Phyllonorycter elmaella và Ấu trùng

Bộ Cánh vẩy

Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.

Xem Phyllonorycter elmaella và Bộ Cánh vẩy

British Columbia

British Columbia (BC; la Colombie-Britannique, C.-B.), còn được gọi Columbia thuộc Anh, là tỉnh bang cực tây của Canada, một trong những vùng có nhiều núi nhất Bắc Mỹ.

Xem Phyllonorycter elmaella và British Columbia

Bướm đêm

Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.

Xem Phyllonorycter elmaella và Bướm đêm

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Phyllonorycter elmaella và Côn trùng

Chi Sơn tra

Sơn tra thông thường (hình chụp gần của hoa) Chi Sơn tra hay chi Táo gai (danh pháp khoa học: Crataegus), một số tài liệu còn gọi là sơn trà hoặc đào gai, là một chi lớn chứa các loài cây bụi và cây gỗ trong họ Hoa hồng (Rosaceae), có nguồn gốc ở khu vực ôn đới Bắc bán cầu tại châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ.

Xem Phyllonorycter elmaella và Chi Sơn tra

Glossata

Glossata (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy.

Xem Phyllonorycter elmaella và Glossata

Gracillariidae

Gracillariidae là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea,.

Xem Phyllonorycter elmaella và Gracillariidae

Gracillarioidea

Gracillarioidea là một siêu họ lớn bao gồm các họ côn trùng thuộc bộ Lepidoptera.

Xem Phyllonorycter elmaella và Gracillarioidea

Malus

Malus không phải là từ trong tiếng Việt, nhưng có thể dùng để chỉ một trong các nghĩa sau.

Xem Phyllonorycter elmaella và Malus

Malus pumila

Malus domestica là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.

Xem Phyllonorycter elmaella và Malus pumila

Phyllonorycter

Phyllonorycter là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Xem Phyllonorycter elmaella và Phyllonorycter

Sải cánh

Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.

Xem Phyllonorycter elmaella và Sải cánh

Táo dại châu Âu

Táo dại châu Âu (danh pháp hai phần: Malus sylvestris) là một loài thực vật thuộc chi Hải đường, họ Hoa hồng.

Xem Phyllonorycter elmaella và Táo dại châu Âu

Táo tây

Bài này nói về một loại trái cây.

Xem Phyllonorycter elmaella và Táo tây