Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Phyllodytes wuchereri

Mục lục Phyllodytes wuchereri

Phyllodytes wuchereri là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mục lục

  1. 12 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Brasil, Họ Nhái bén, Môi sinh, Mất môi trường sống, Phyllodytes, Rừng, Wilhelm Peters, 1873.

  2. Phyllodytes

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Phyllodytes wuchereri và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Phyllodytes wuchereri và Động vật có dây sống

Động vật lưỡng cư

Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.

Xem Phyllodytes wuchereri và Động vật lưỡng cư

Bộ Không đuôi

Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).

Xem Phyllodytes wuchereri và Bộ Không đuôi

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem Phyllodytes wuchereri và Brasil

Họ Nhái bén

Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae).

Xem Phyllodytes wuchereri và Họ Nhái bén

Môi sinh

Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.

Xem Phyllodytes wuchereri và Môi sinh

Mất môi trường sống

Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.

Xem Phyllodytes wuchereri và Mất môi trường sống

Phyllodytes

Phyllodytes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.

Xem Phyllodytes wuchereri và Phyllodytes

Rừng

Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.

Xem Phyllodytes wuchereri và Rừng

Wilhelm Peters

Wilhelm Karl Hartwich (hoặc Hartwig) Peters (ngày 22 tháng 4 năm 1815 tại Koldenbüttel – ngày 20 tháng 4 năm 1883), là một nhà tự nhiên học và nhà thám hiểm người Đức.

Xem Phyllodytes wuchereri và Wilhelm Peters

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Phyllodytes wuchereri và 1873

Xem thêm

Phyllodytes