Mục lục
22 quan hệ: Arachnomorpha, Động vật, Động vật Chân kìm, Động vật Chân khớp, Lớp Hình nhện, Nhện, Phormictopus atrichomatus, Phormictopus auratus, Phormictopus australis, Phormictopus bistriatus, Phormictopus brasiliensis, Phormictopus cancerides, Phormictopus cautus, Phormictopus cochleasvorax, Phormictopus cubensis, Phormictopus fritzschei, Phormictopus jonai, Phormictopus melodermus, Phormictopus platus, Phormictopus ribeiroi, Phormictopus schepanskii, Theraphosidae.
Arachnomorpha
Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.
Xem Phormictopus và Arachnomorpha
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân kìm
Phân ngành Chân kìm (hoặc ngành), danh pháp khoa học Chelicerata, là một trong số các phân nhánh chính của ngành (hoặc liên ngành) chân khớp, và bao gồm cua móng ngựa, bọ cạp, nhện và mites.
Xem Phormictopus và Động vật Chân kìm
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Phormictopus và Động vật Chân khớp
Lớp Hình nhện
Lớp Hình nhện là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chelicerata.
Xem Phormictopus và Lớp Hình nhện
Nhện
Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....
Phormictopus atrichomatus
Phormictopus atrichomatus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus atrichomatus
Phormictopus auratus
Phormictopus auratus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus auratus
Phormictopus australis
Phormictopus australis là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus australis
Phormictopus bistriatus
Phormictopus bistriatus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus bistriatus
Phormictopus brasiliensis
Phormictopus brasiliensis là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus brasiliensis
Phormictopus cancerides
Phormictopus cancerides là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus cancerides
Phormictopus cautus
Phormictopus cautus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus cautus
Phormictopus cochleasvorax
Phormictopus cochleasvorax là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus cochleasvorax
Phormictopus cubensis
Phormictopus cubensis là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus cubensis
Phormictopus fritzschei
Phormictopus fritzschei là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus fritzschei
Phormictopus jonai
Phormictopus jonai là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus jonai
Phormictopus melodermus
Phormictopus melodermus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus melodermus
Phormictopus platus
Phormictopus platus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus platus
Phormictopus ribeiroi
Phormictopus ribeiroi là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus ribeiroi
Phormictopus schepanskii
Phormictopus schepanskii là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem Phormictopus và Phormictopus schepanskii
Theraphosidae
Theraphosidae là một họ nhện trong phân thứ bộ Mygalomorphae.
Xem Phormictopus và Theraphosidae