10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, George Albert Boulenger, Họ Ếch cây, Philautus, Philippines, Rừng, 1897.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Philautus leitensis và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Philautus leitensis và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Mới!!: Philautus leitensis và Động vật lưỡng cư · Xem thêm »
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Mới!!: Philautus leitensis và Bộ Không đuôi · Xem thêm »
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Mới!!: Philautus leitensis và George Albert Boulenger · Xem thêm »
Họ Ếch cây
Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar).
Mới!!: Philautus leitensis và Họ Ếch cây · Xem thêm »
Philautus
Philautus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.
Mới!!: Philautus leitensis và Philautus · Xem thêm »
Philippines
Không có mô tả.
Mới!!: Philautus leitensis và Philippines · Xem thêm »
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Mới!!: Philautus leitensis và Rừng · Xem thêm »
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Mới!!: Philautus leitensis và 1897 · Xem thêm »